Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Ngoc Han ♪
20 tháng 11 2019 lúc 17:07

Trl :
* Toán :

Công thức tính diện tích Hình chữ nhật

Diện tích: S = a x b.

Công thức tính diện tích Hình vuông

S = a x a.

Biết DT tìm cạnh bằng cách nhẩm.

Công thức tính diện tích Hình tam giác

S = (a x h) : 2

Trong đó:

a là cạnh đáyh : chiều cao

Chiều cao: h = (S x 2) : a

Cạnh đáy: a = (S x 2) : h

Công thức tính chu vi Hình tam giác

P = a + b + c

Trong đó:

a là cạnh thứ nhấtb là cạnh thứ haic là cạnh thứ ba

Công thức tính diện tích Hình thoi

S = (a x b) : 2

Trong đó: a và b là số đo độ dài hai đường chéo.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thủy Tiên
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Yến
Xem chi tiết
Hn . never die !
3 tháng 6 2021 lúc 12:35

Trả lời :

Trong sgk bạn ơi

~HT~

Khách vãng lai đã xóa
y_mei - Huow
3 tháng 6 2021 lúc 12:46

Diện tích hình tam giác :

\(S=\frac{axh}{2}\)

diện tích hình thang :

\(S=\frac{\left(a+b\right)xh}{2}\)

Chu vi hình tròn :

\(C=Dx3,14\)hoặc \(C=Rx2x3,14\)

Diện tích hình tròn 

\(S=RxRx3,14\)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :

\(SXQ=\left(A+B\right)x2xH\)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật :

\(STP=SXQ+\left(A+Bx2\right)\)

Diện tích xung quanh hình lập phương :

\(SXQ=\left(AxA\right)x4\)

Diện tích toàn phần hình lập phương :

\(STP=\left(AxAx6\right)\)

Thể tích hình hộp chữ nhật :

\(V=AxBxC\)

Thể tích hình lập phương :

\(V=AxAxA\)

hok tốt ~

k tui nha ghi mệt lắm :(

Khách vãng lai đã xóa
Để mik giải cho nhé. Trg sgk TOÁN lớp 5 cs hết. Ko cần fai tìm ở đây đâu
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Nhất Linh
Xem chi tiết
❤️ buồn ❤️
20 tháng 11 2018 lúc 15:13

a/ áp dụng t/c của dãy tỉ số = nhau

b,gọi số ngày xây nhà của 18 công nhân là x

vì số ngày và số công nhân là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có

12.96=18.x

\(\Rightarrow x=\frac{12.96}{18}=\frac{1152}{18}\)=64

vậy có 18 công nhân thì xây căn nhà đó hết 64 ngày

c,áp dụng tính chất dãy tỉ số = nhau

d,gọi số h/s khối 6,7,8,9 là a,b,c,d.(a,b,c,d>0)

theo bài ta có

vì số h/s của các khối tỉ lệ nghịch vs 6,8,9,12

\(\frac{a}{\frac{1}{6}}\)=\(\frac{b}{\frac{1}{8}}\)=\(\frac{c}{\frac{1}{9}}\)=\(\frac{d}{\frac{1}{12}}\)  và a+b+c+d=700(h/s)

áp dụng t/c dãy tỉ số = nhau ta có

\(\frac{a}{\frac{1}{6}}=\frac{b}{\frac{1}{8}}=\frac{c}{\frac{1}{9}}=\frac{d}{\frac{1}{12}}=\frac{a+b+c=d}{\frac{1}{6}\frac{1}{8}\frac{1}{9}\frac{1}{12}}\)=\(\frac{700}{\frac{35}{72}}=1440\)

a=240(tm)

b=180(tm)

c=160(tm)

d=120(tm)

vậy số h/s của khối 6,7,8,9 lần lượt vs 240,180,160,120

hacker
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 10 2023 lúc 10:59

+ Các em tiến hành đo chiều dài, chiều rộng của sân bóng, vườn trường, phòng, nghệ thuật,...

+ Xác định hình dạng của các đối tượng trên :  Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi,...

+ Áp dụng công thức tính chu vi và diện tích với mỗi hình đã được học ở các bài trước.

+ Nêu nhận xét.

Công Chúa Mắt Tím
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Trúc Anh
28 tháng 1 2018 lúc 19:22

67,4 cm

Vũ Minh Đức
30 tháng 1 2021 lúc 21:35

Cậu vẽ hình đấy ra bằng cách nào thế Công chúa Mắt Tím ? 

Khách vãng lai đã xóa
Mai Gia Bảo
10 tháng 12 2021 lúc 6:11
67,4cm nha
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Khánh Huyền
Xem chi tiết

1. Chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2

2. Chiều dài nhân với chiều rộng

3. Một cạnh nhân với 4

4. Độ dài của một cạnh nhân với chính nó

Khách vãng lai đã xóa
Aikatsu stars
9 tháng 4 2020 lúc 22:26

Trả lời :

1. Công thức tính chu vi hình chữ nhật.

     ( a + b ) x 2

2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.

        a x b

( Trong đó : a là chiều dài , b là chiều rộng )

3. Công thức tính chu vi hình vuông

        a x 4

4. Công thức tính diện tích hình vuông

        a x a

 ( Trong đó a là cạnh )

       - Study well -

Khách vãng lai đã xóa
Emma
10 tháng 4 2020 lúc 7:23

1 .  Công thức tính chu vi hình chữ nhật. 

P = ( a + b ) x 2

2 . Công thức tinh diện tích hình chữ nhật.

S = a x b

3 . Công thức tinh chu vi hình vuông.

P = a x 4

4 . Công thức tính diện tích hình vuông.

S = a x a

Hok tốt !

Khách vãng lai đã xóa
kaitokid
Xem chi tiết
Lê Hữu Phúc
27 tháng 4 2018 lúc 19:39

1/ CÔNG THỨC HÌNH VUÔNG: 

Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)

Cạnh: a = P : 4 (a: cạnh)

Diện tích: S = a x a (S: diện tích)

2/ CÔNG THỨC HÌNH CHỮ NHẬT:

Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)

Chiều dài: a = 1/2P – b (a: chiều dài)

Chiều rộng: b = 1/2P – a (b: chiều rộng)

Diện tích: S = a x b (S: diện tích)

Chiều dài: a = S : a

Chiều rộng: b = S : b

3/ CÔNG THỨC HÌNH BÌNH HÀNH: 

Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)

Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)

Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)

Độ dài đáy: a = S : h

Chiều cao: h = S : a

4/ CÔNG THỨC HÌNH THOI:

Diện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)

Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)

5/ CÔNG THỨC HÌNH TAM GIÁC:

Chu vi: P = a + b + c (a : cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)

Diện tích: S = (a x h) : 2 (a : cạnh đáy)

Chiều cao: h = (S x 2) : a (h : chiều cao)

Cạnh đáy: a = (S x 2) : h

6/ CÔNG THỨC HÌNH TAM GIÁC VUÔNG:

Diện tích: S = (a x a) : 2

7/ CÔNG THỨC HÌNH THANG:

Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)

Chiều cao: h = (S x 2) : (a + b) (h : chiều cao)

Cạnh đáy: a + b = (S x 2) : h

8/ CÔNG THỨC HÌNH THANG VUÔNG:

Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình thang. (theo công thức)

9/ CÔNG THỨC HÌNH TRÒN: 

Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14

Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14

Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14

Diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14

Tìm diện tích thành giếng:

Tìm diện tích miệng giếng: S = r x r x 3,14

Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng

Diện tích hình tròn lớn: S = r x r x 3,14

Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn – diện tích hình tròn nhỏ

10/ CÔNG THỨC HÌNH HỘP CHỮ NHẬT: 

* Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x h

* Chu vi đáy: Pđáy = Sxq : h

* Chiều cao: h = Pđáy x Sxq

– Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì:

Pđáy = (a + b) x 2

– Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì:

Pđáy = a x 4

* Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + S2đáy

Sđáy = a x b

* Thể tích: V = a x b x c

– Muốn tìm chiều cao cả hồ nước (bể nước)

h = v : Sđáy

– Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước (bể nước)

Sđáy = v : h

– Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ (m3) chia cho diện tích đáy hồ (m2)

h = v : Sđáyhồ

– Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ (bể) (hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống)

+ Bước 1: Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.

+ Bước 2: Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ

* Diện tích quét vôi:

– Bước 1 : Chu vi đáy căn phòng.

– Bước 2: Diện tích bốn bức tường (Sxq)

– Bước 3: Diện tích trần nhà (S = a x b)

– Bước 4: Diện tích bốn bức tường (Sxq) và trần nhà

– Bước 5: Diện tích các cửa (nếu có)

– Bước 6: Diện tích quét vôi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.

11/ CÔNG THỨC HÌNH LẬP PHƯƠNG:

* Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4

* Cạnh: (a x a) = Sxq : 4

* Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6

* Cạnh: (a x a) = Stp : 6

Thẻ:công thức hình học, tiểu học

Edogawa Conan
27 tháng 4 2018 lúc 19:44

Công thức thì có rất nhiều !

Nhưng mình xem qua bài của lê hữu phúc đúng rồi đó bn

Ai đồng ý vs mik

Nguyễn Hồng Hà My
27 tháng 4 2018 lúc 19:44

 I. HÌNH HỌC                           

1/ HÌNH VUÔNG :   

     Chu vi      :      P   =  a x 4                                            P  :  chu vi                         

     Cạnh        :     a    =  P : 4                                 a  :  cạnh

     Diện tích  :       S   =   a x a                                      S  :  diện tích

2/ HÌNH CHỮ NHẬT :

    Chu vi         :      P  = ( a + b ) x 2                                P  :  chu vi                   

    Chiều dài    :      a = 1/2P - b                                       a  :  chiều dài          

    Chiều rộng  :     b = 1/2P - a                                   b  : chiều rộng                                                                               

     Diện tích      :      S  =   a x b                                      S  :  diện tích

     Chiều dài    :      a = S : 2  

     Chiều rộng  :       b = S : 2      

 

3/ HÌNH BÌNH HÀNH :                  

      Chu vi         :      P  = ( a + b ) x 2                           a  :  độ dài đáy          

      Diện tích      :     S  =   a x h                                    b  :  cạnh bên  

      Diện tích      :     S  =   a x h                                    h  :  chiều cao

      Độ dài đáy   :       a =   S : h     

      Chiều cao     :       h =   S : a                                                                                     

  4/ HÌNH THOI :

      Diện tích      :               S  =  ( m x n ) : 2                 m : đường chéo thứ nhất

      Tích 2 đường chéo : ( m x n ) =  S x 2                     n : đường chéo thứ nhất

   5/ HÌNH TAM GIÁC :

         Chu vi         :      P  =  a + b + c                             a  :  cạnh thứ nhất

                                                                                       b  :  cạnh thứ hai

                                                                                       c  :  cạnh thứ ba

 

       Diện tích    :       S  =  ( a x h ) : 2                            a  :  cạnh đáy          

      Chiều cao  :        h =     ( S x 2 )  : a                     h  : chiều cao  

      Cạnh đáy   :      a =    ( S x 2 )  : h                         

   6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :

        Diện tích :        S = ( a x a ) : 2

   7/ HÌNH THANG :

       Diện tích    :      S  =  ( a + b ) x h : 2                     a & b  :  cạnh đáy          

      Chiều cao  :         h  =     ( S x 2 )  : a                               h   : chiều cao  

      Cạnh đáy   :       a  =    ( S x 2 )  : h                       

   8/ HÌNH THANG VUÔNG :

        Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình   

        thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình 

        thang . ( theo công thức )

   9/ HÌNH TRÒN :        

         Bán kính hình tròn           :   r = d : 2      hoặc  r = C : 2 : 3,14

         Đường  kính hình tròn     :   d = r x 2      hoặc  d = C :  3,14

         Chu vi hình tròn               :   C = r x 2 x 3,14      hoặc  C = d x 3,14     

         Diện tích hình tròn           :   C = r x r x 3,14         

·        Tìm diện tích thành giếng :

·         Tìm diện tích miệng giếng :         S =  r x r x 3,14

·        Bán kính hình tròn lớn    =    bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng )

·        Diện tích hình tròn lớn      :           S =  r x r x 3,14

·         Tìm diện tích thành giếng  = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏ

 10/ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :      

Diện tích xung quanh   :                Sxq    =  Pđáy  x  h

Chu vi đáy                      :               Pđáy  =  Sxq    :  h   

  * Chiều cao                        :               h =  Pđáy  x  Sxq    

-         Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì :

                Pđáy  =  ( a + b ) x 2  

-         Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì :

                Pđáy  =  a x 4

Diện tích toàn phần   :                Stp    =  Sxq  + S2đáy

                                                         Sđáy   =  a x b

* Thể tích                       :                V    =  a x b x c

- Muốn tìm chiều cao cả hồ nước ( bể nước )

                       h = v : Sđáy   

- Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước ( bể nước )

                    Sđáy = v : h

-         Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ ( m)  chia cho diện tích đáy hồ ( m

                           h  =  v : Sđáyhồ

-     Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ ( bể ) ( hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống

       + bước 1 : Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.

       +  bước 2 : Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ

* Diện tích quét vôi   :               

- bước 1 : Chu vi đáy căn phòng.

- bước 2 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq )

- bước 3 : Diện tích trần nhà ( S  = a x b )

- bước 4 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq ) và trần nhà

- bước 5 : Diện tích các cửa ( nếu có )

- bước 6 : Diện tích quét vôi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.

11/ HÌNH LẬP PHƯƠNG :

* Diện tích xung quanh   :                Sxq    =  ( a x a ) x 4

* Cạnh                               :         ( a x a)  =  Sxq   :  4  

* Diện tích toàn phần   :                Stp    =  ( a x a ) x 6

* Cạnh                               :           ( a x a)  =  Stp  :  6 

II. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU:

1. Mối quan hệ giữa quãng đường, vận tốc và thời gian.

1.1Vận tốc: V =  S : t        ( V là vận tốc; S là quãng đường; t là thời gian)

1.2 Quãng đường: S = v x t

1.3 Thời gian : T = s : v

- Với cùng một vận tốc thì quãng đường và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.

- Với cùng một thời gian  thì quãng đường và vận tốc là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau

- Với cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau.

2. Bài toán có một chuyển động  ( chỉ có 1 vật tham gia chuyển động ví dụ: ô tô, xe máy, xe đạp, người đi bộ, xe lửa…)

2.1 Thời gian đi = thời gian đến - thời gian khởi hành - thời gian nghỉ ( nếu có)

2.2 Thời gian đến = thời gian khởi hành + thời gian đi + thời gian nghỉ ( nếu có)

2.3 Thời gian khởi hành = thời gian đến - thời gian đi - thời gian nghỉ (nếu có).

3. Bài toán chuyển động chạy ngược chiều

3.1 Thời gian gặp nhau  = quãng đường : tổng vận tốc

3.2 Tổng vận tốc = quãng đường : thời gian gặp nhau

3.3 Quãng đường = thời gian gặp nhau  x  tổng vận tốc

4. Bài toàn chuyển động chạy cùng chiều      

4.1 Thời gian gặp nhau = khoảng cách ban đầu : Hiệu vận tốc

4.2 Hiệu vận tốc = khoảng cách ban đầu : thời gian gặp nhau

4.3 Khoảng cách ban đầu = thời gian gặp nhau  x  Hiệu vận tốc      

5. Bài toán chuyển động trên dòng nước                  

5.1 Vận tốc xuôi dòng = vận tốc của vật + vận tốc dòng nước

5.2 Vận tốc ngược dòng = vận tốc của vật - vận tốc dòng nước

5.3 Vận tốc của vật = ( vận tốc xuôi dòng + vận tốc ngược dòng) : 2       

5.4 Vận tốc dòng nước = ( vận tốc xuôi dòng - vận tốc ngược dòng) : 2