Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên khác 0 của phương trình |x-2|+|x+3|=5
Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình |x-3|+|x+3|=6
+) Xét khoảng \(x< -3\)
Khi đó \(pt\Leftrightarrow\left(3-x\right)+\left(-x-3\right)=6\)
\(\Leftrightarrow-2x=6\Leftrightarrow x=-3\)(gt này không thuộc khoảng đang xét)
+) Xét khoảng \(-3\le x\le3\)
Khi đó \(pt\Leftrightarrow\left(3-x\right)+\left(x+3\right)=6\)
\(\Leftrightarrow6=6\)(luôn đúng với \(-3\le x\le3\))
+) Xét khoảng x > 3
Khi đó \(pt\Leftrightarrow\left(x-3\right)+\left(x+3\right)=6\)
\(\Leftrightarrow2x=6\Leftrightarrow x=3\)(gt này không thuộc khoảng đang xét)
Từ đó suy ra nghiệm của phương trình |x-3|+|x+3|=6 trong khoảng từ \(-3\rightarrow3\)
Các nghiệm nguyên dương là: 1;2;3
Suy ra tích S = 1.2.3 = 6
Vậy S = 6
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình log 1 5 x + m + log 5 2 - x = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S
A. 2018
B. 2016
C. 2015
D. 2013
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình log 1 5 x + m + log 5 2 - x = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 2018
B. 2016
C. 2015
D. 2013
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình x5-2x4+2x2-(y2+3)x+2y2-2=0
\(x^5\) - 2\(x^4\) - (y2 + 3)\(x\) + 2y2 - 2 = 0
(\(x^5\) - 2\(x^4\))- (y2 + 3)\(x\) + 2.(y2 + 3) - 8 = 0
\(x^4\).(\(x\) - 2) - (y2 + 3).(\(x\) - 2) - 8 = 0
(\(x\) - 2).(\(x^4\) - y2 - 3) = 8
8 = 23; Ư(8) = {-8; - 4; -2; - 1; 1; 2; 4; 8}
Lập bảng ta có:
\(x-2\) | -8 | -4 | -2 | -1 | 1 | 2 | 4 | 8 |
\(x\) | -6 | -2 | 0 | 1 | 3 | 4 | 6 | 10 |
\(x^4\) - y2 - 3 | -1 | -2 | -4 | -8 | 8 | 4 | 2 | 1 |
y | \(\pm\)\(\sqrt{1294}\) | \(\pm\)\(15\) | \(\pm\)1 | \(\pm\)\(\sqrt{6}\) | y2 = -10 (ktm) | \(\pm\)\(\sqrt{249}\) | \(\pm\)\(\sqrt{1291}\) | \(\pm\)\(\sqrt{9996}\) |
vì \(x\); y nguyên nên theo bảng trên ta có các cặp \(x\); y thỏa mãn đề bài là:
(\(x\); y) = (0; -1;); (0; 1)
Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4( 22x + 2-2x)– 4( 2x + 2-x) - 7 = 0.
A. S = 1
B. S = -1
C. S = 3
D. S = 0
Chọn D.
Đặt t = 2x + 2-x, suy ra t2 = 22x + 2 -2x + 2.
Ta có
Phương trình trở thành
khi đó ; S = x1+ x2 = 0.
Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 9 của m để bất phương trình x2 + 6x <= 2m( |x + 3| - 2 ) - 6 có nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử của S
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 x 2 + 2 x + 1 - 28 . 3 x 2 + x + 9 = 0
A. -4
B. -2
C. 2
D. 4
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 1 2 x + x + 2 1 2 x + x = 5 .
A. 1
B. 0
C. 2
D. 1 2
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 1 2 x + x + 2 1 2 x + x = 5.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 0,5