trừ hai lũy thừa khác cơ số và số mũ
Vd:32 - 12
giúp tôi lẹ nha,tôi đang cần gấp
cách nhân hai lũy thừa khác cơ số và số mũ
Vd:23.42
giúp mik nha,mik đang cần gấp
\(2^3.4^2=2^3.\left(2^2\right)^2=2^3.2^{2.2}=2^3.2^4=2^{3+4}=2^7\)
bn chỉ có cách đổi ra số r nhân thôi k có cách nào khác đâu
2x2x2=8
4x4=16
2^3.4^2=128
Bạn đổi ra như sau
2\(^{2^3.4^2=2^3.2^4=2^7=128}\)
Ai viết giùm tui công thức lũy thừa và căn số , van xin đấy . tôi đang cần gấp lắm nè , là ơn
–o0o–
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
Lũy thừa của không và một[sửa | sửa mã nguồn]
{\displaystyle 0^{n}=0\,}.
{\displaystyle 1^{n}=1\,}.
Lũy thừa với số mũ nguyên dương[sửa | sửa mã nguồn]
Trong trường hợp b = n là số nguyên dương, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
{\displaystyle a^{n}=\underbrace {a\times a\cdots \times a} _{n}}
Các tính chất quan trong nhất của lũy thừa với số mũ nguyên dương m, n là
{\displaystyle a^{m+n}=a^{m}\times a^{n}}
{\displaystyle a^{m-n}={\frac {a^{m}}{a^{n}}}} với mọi a ≠ 0
{\displaystyle (a^{m})^{n}=a^{mn}}
{\displaystyle a^{m^{n}}=a^{(m^{n})}}
{\displaystyle (a\times b)^{n}=a^{n}\times b^{n}}
{\displaystyle ({\frac {a}{b}})^{n}={\frac {a^{n}}{b^{n}}}}
Đặc biệt, ta có:
{\displaystyle a^{1}=a}
Trong khi các phép cộng và phép nhân có tính chất giao hoán, phép tính lũy thừa không có tính giao hoán.
Tương tự các phép cộng và nhân có tính kết hợp, còn phép tính lũy thừa thì không.. Khi không có dấu ngoặc, thứ tự tính của các lũy thừa là từ trên xuống, chứ không phải là từ dưới lên:
{\displaystyle a^{b^{c}}=a^{(b^{c})}\neq (a^{b})^{c}=a^{(b\cdot c)}=a^{b\cdot c}}
Lũy thừa với số mũ 0[sửa | sửa mã nguồn]
Lũy thừa với số mũ 0 của số a khác không được quy ước bằng 1.
{\displaystyle a^{0}=1}
Chứng minh:
{\displaystyle 1={\frac {a^{n}}{a^{n}}}=a^{n-n}=a^{0}}
Em học lớp 6 nên chỉ biết về lũy thừa. Công thức về căn số em chịu
muốn nhân hai lũy thừa khác cơ số ta phải làm thế nào ? giúp mình mình đang cần gấp nhé
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
\(\left(x.y\right)^n=x^n.y^n\)
Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số , ta giũ nguyên cơ số và cộng các số mũ
a^m . a ^ n = a^m-n
Học tốt
k nha
muốn chia hai lũy thừa khác cơ số và khác cả số mũ ta phải làm sao
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN...
ví dụ
3^2: 2^3 = 9:8=9/8
thì chúng ta phải biến đổi nó về dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ
cho x thuộc tập hợp Q và x khác 0 viết x mũ 16 dưới dạng : a) tích của hai lũy thừa b) lũy thừa của x mũ 4 c) thương của hai lũy thừa
bạn nào giúp mk tí nha mk đang cần gấp
Minh Ánh lm sai òi
a) \(x^{16}=x^3\cdot x^{13}\)
b) \(x^{16}=\left(x^4\right)^4\)
c) \(x^{16}=x^{18}:x^2\)
Có phải là:
\(x^{16}:x^4\)
\(=x^{12}\)
tíc mình nha
nó cho lm 3 yêu cầu :
a) Tích của hai lũy thừa
b) Lũy thừa của x mmmux 4
c) thương của hai lũy thừa
Định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết các nhân chia hai lũy thừa có cùng cơ số.
Giúp mình nha minh cần gấp !!
Lũy thừa bậc n của a là : an=a.a.a...a.a.a ( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am . an = am + n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = am – n
Khi đưa 16.32.29 : 27 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là.
mn giúp mình nha, mình cần gấp !!!!
muốn cộng hai lũy thừa khác cơ số thì phải làm thế nào nhỉ các bn?? Giúp mk mk gấp lắm bn nào nhanh mk tick nha thanks
Tính các số ra số tự nhiên rồi cộng chúng lại với nhau
Nhân hai lũy thừa khác cơ số làm thế nào hả các bn?
Phép tính cụ thể:
4^11 (là 4 mũ 11 nha các bn) . 6^11=?
Giúp mk với!mk cần gấp lắm! T_T
ALIGATO