Thay chữ số thích thích hợp vào dầu * để 123* chia hết cho cả 2 và 3. số bé nhất trong các số tìm được là bao nhiêu?
THAY CHỮ SỐ THÍCH HỢP VÀO DẤU *ĐỂ 123* CHIA HẾT CHO 2 VÀ 3. SỐ BÉ NHẤT TRONG CÁC SỐ TÌM ĐƯỢC LÀ .
Số bé nhất trong các số tìm được là số 1234
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
câu 1: 8844
câu 2: 1032
câu 3: 100008
câu 4: 15
câu 5: 997
câu 6: có 7
câu 7: 4
câu 8: ?!?!
câu 9: có 2
1.Thay các chữa,b bằng các chữ số thích hợp trong số 4a1b để được 1 số chia cho 2 dư 1 chia hết cho 5 và chia hết cho 3
2.Tìm tất cả các số có hai chữ số khi chia cho 2 thì dư 1 khi chia cho 3 thì dư 2 khi chia cho 5 thì dư 4
3. Thay a,b trong số 2003ab bởi chữ số thích hợp để số này đồng thời chia hết cho 2,5 và 9
4. Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1 chia cho 3 dư 2 chia cho 4 dư 3 và chí cho 5 dư 4
5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 4 dư 2 chia cho 5 dư 3 chia cho 6 dư 4
Câu 1 : 4215,4515,4815
Câu 2: 29,59,89
Câu 3: 200340
Câu 4: 59
Câu 5: 22
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? Bài 6. Trong một cuộc họp người ta xếp ghế thành 2 dãy, nếu mỗi ghế có 3 người ngồi thì số đại biểu ở 2 dãy bằng nhau. Nhưng nếu mỗi ghế có 5 người ngồi thì sẽ có 4 đại biểu ngồi riêng. Hãy tính số đại biểu tham gia cuộc họp, biết rằng số người dự họp là số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 100
Bài 1:
Đặt \(X=\overline{4a2b}\)
X chia hết cho 2;5 nên X chia hết cho 10
=>X có chữ số tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{4a20}\)
X chia hết cho 9
=>\(\left(4+a+2+0\right)⋮9\)
=>\(\left(a+6\right)⋮9\)
=>a=3
vậy: X=4320
Bài 2:
Đặt \(A=\overline{20a2b}\)
A chia hết cho 25 mà A có tận cùng là \(\overline{2b}\)
nên b=5
=>\(A=\overline{20a25}\)
A chia hết cho 9
=>\(2+0+a+2+5⋮9\)
=>\(a+9⋮9\)
=>\(a⋮9\)
=>\(a\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 3:
Đặt \(B=\overline{3x57y}\)
B chia 5 dư 3 nên B có tận cùng là 3 hoặc 8(1)
B chia 2 dư 1 nên B có tận cùng là số lẻ (2)
Từ (1),(2) suy ra B có tận cùng là 3
=>y=3
=>\(B=\overline{3x573}\)
B chia hết cho 9
=>\(3+x+5+7+3⋮9\)
=>\(x+18⋮9\)
=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9
Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25.
Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9
Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài 5:
Vì số bút chì khi đem chia 5 hoặc 3 thì vừa hết số bút chì sẽ vừa chia hết cho 5; vừa chia hết cho 3
=>Số bút chì sẽ chia hết cho 15
mà số bút chì có nhiều hơn 20 chiếc và ít hơn 35 chiếc
nên số bút chì là 30 chiếc
Thay x và y trong số 40xy bởi các chữ số thích hợp để được số chia hết cho cả 2;5 và 3.
số chia hết cho 2 là số chẵn gồm: 0,2,4,6,8
số chia hết cho 5 thì có số tận cùng là: 0,5
suy ra số chia hết cho cả 2 và 5 có số tận cùng là 0 => y =0
số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 => x = 2 hoặc x= 5 hoặc x=8
vậy ta có số chia hết cho cả 2, 5 và 3 là: 4020,4050,4080
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 46 .... chia hết cho cả 3 và 6
46.... chia hết cho 5 nên.... có thể là 0 hoặc 5
- Nếu .... là 0 ta có: 4 + 6 + 0 = 10 không chia hết cho 3 : loại
- Nếu .... là 5 ta có: 4 + 6 + 5 = 15 chia hết cho 3 : chọn
Bài2: Cho các số :4270;3252;6120;8256;927180.
a, Các số chia hết cho cả2;5;3 và 9 là:
Bài3: Tìm chữ số thích hợp.
a, 4.......3 chia hết cho 3 và bé hơn 430
b, 1......5 chia hết cho 9
c, 123....... Chia hết cho cả 3 và 5
d, 53....... chia hết cho cả 2 và 3
b2:Các số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là: 6120;927180
b3: a)423 chia hết cho 3 và bé hơn 430
b)135 chia hết cho 9
c)1230 chia hết cho cả 3 và 5
d)534 chia hết cho cả 2 và 3
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 81.... chia hết cho cả 2 và 5
81 chia hết cho 5 vậy.... có thể là 0 hoặc 5. Nhưng 81.... chia hết cho 2 nên .... không thể là 5..