Cho các từ : núi đồi, thông minh, thành phố, duyên dáng, nhà cửa, xinh xắn. Em hãy xếp các từ đã cho thành hai nhóm: danh từ, tính từ.
CÁC BẠN ƠI MÌNH CẦN GẤP LẮM 2 PHÚT THÔI NHA.
cho các từ : núi đồi, thông minh, thành phố, duyên dáng. hãy xếp các từ đã cho thành 2 nhóm.
cho đoạn văn sauntre xung vào xe tăng đại bác, tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
các bạn ơi mình cần gấp lắm( 5 phút thôi) mình đang cần lắm luôn ý. mình sẽ tick cho người nào nhanh nhất.cảm ơn các bạn.
Núi đồi | Thông minh |
Thành phố | Duyên dáng |
hok tốt ~~
Hãy sắp xếp các từ trên theo các nhóm: danh từ ,động từ ,tính từ, đại từ
Mình cần gấp ,cảm ơn các bạn
Danh từ | Tính từ | Động từ | Đại từ |
núi đồi,vườn,thành phố,cặp sách | xinh đẹp,dịu dàng,ngọt,trắng muốt | ăn,chạy,quét dọn,xô đẩy | chúng nó,bọn mình,tôi,cậu |
Chúc bạn học tốt!
Bài 1 cho các từ sau "núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, thành phố, ăn, đánh đập, mênh Mông, dũng cảm
A) dựa vào cấu tạo hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
B) dựa vào các từ loại lại hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
Câu 1.
Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
- Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).
- Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2.)
Giải nghĩa các từ sau: quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.
Câu 3.
Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:
a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.
c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.
d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.
Câu 1:
+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.
+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.
+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.
+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.
+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.
Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai
Câu 3:
a)TN: Sau những cơn mưa xuân
CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát
VN:trải ra mênh mông
TN: trên khắp các sườn đồi.
b)CN: Việc tôi làm hôm ấy
VN: khiến bố mẹ buồn lòng
c)CN: Hình anh lúc nắng chiều
VN: rất đẹp
d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông
CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền
VN: đen sẫm lại
Chúc em học giỏi
Cho các từ sau : núi đồi , rực rỡ , chén chúc , vườn , dịu dàng , ngọt , thành phố , ăn , đánh đập . Hãy sắp xếp các từ trên thành các nhóm theo 2 cách :
a) dựa vào cấu tạo từ ( từ đơn , từ ghép , từ láy )
Từ đơn :
Từ láy :
Từ ghép ;
b) dựa vào các từ loại ( danh từ , động từ , tính từ )
Danh từ :
Động từ :
Tính từ :
từ đơn vườn ăn
từ láy rực rỡ chen chúc dịu dàng đánh đập
các từ còn lại là từ ghép
Từ đơn : Vườn , ăn
Từ láy : rực rỡ , chen chúc , dịu dàng , đánh đập
Từ ghép : núi đồi , ngọt , thành phố
nguyễn nhi từ ngọt là từ đơn mà lúc nãy tớ đánh vội nên thiếu
Sắp xếp các từ cho dưới đây theo 2 cột:
xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,nết na,thông minh,lanh lợi,vạm vỡ,thon thả,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
Xin hãy giúp mik nha các bạn
Hãy xếp các từ sau vào các nhóm thích hợp:
Học hành, vui vẻ, xe máy, thành phố, lấp lánh, ngủ, thị trấn, hoa huệ, vườn, nhỏ nhắn, bằng phẳng, xinh xắn, nghe.
Từ láy: .....................
Từ ghép: ..................
Từ đơn: .....................
giúp mik đi mn ơi
Theo cấu tạo từ:
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
ĐỀ SỐ 4
MÔN: TIẾNG VIỆT 5
Câu 1.
Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
- Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).
- Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2.)
Giải nghĩa các từ sau: quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.
Câu 3.
Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:
a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.
c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.
d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.
ĐỀ SỐ 5
Đọc và trả lời câu hỏi:
Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.
Câu 1: Bộ phận chủ ngữ là:
A. Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"
B. Trên cạn "hổ rình xem hát" C. Con người.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:
A. Nghị lực B. Sáng dạ C. Ngoan ngoãn
Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?
A. Thoải mái, vô tư B. Thông minh, giàu nghị lực C. Khắc khổ, chịu đựng
Câu 4: Xác định các thành phần trong câu văn trên.
ĐỀ SỐ 5
Đọc và trả lời câu hỏi:
Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.
Câu 1: Bộ phận chủ ngữ là:
A. Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"
B. Trên cạn "hổ rình xem hát" C. Con người.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:
A. Nghị lực B. Sáng dạ C. Ngoan ngoãn
Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?
A. Thoải mái, vô tư B. Thông minh, giàu nghị lực C. Khắc khổ, chịu đựng