Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh tú Trần
Xem chi tiết
kinomoto sakura
18 tháng 6 2018 lúc 16:55

a)cho:tặng

chết:mất

bố:ba

b)con chó:chó mực

con ngựa:ngựa ô

đôi mắt:đen láy

Vũ Bách Ngân
14 tháng 10 2020 lúc 19:19

đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với               
 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Tuấn Anh
23 tháng 5 2022 lúc 20:28

cho - tặng

chết - qua đời

bố - cha

Lê Thị Bảo Ngọc
23 tháng 5 2022 lúc 20:32

cho - biếu 

chết - tử vong 

bố - cha 

Tử Thiên Châu
23 tháng 5 2022 lúc 20:34

- cho - biếu - tặng

- chết - hi sinh - qua đời - bỏ mạng - khuất núi - khuất bóng

- bố - ba - tía

 

hung phung
Xem chi tiết
Hạ Vũ
6 tháng 7 2023 lúc 16:05

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

Đỗ Đức Duy
6 tháng 7 2023 lúc 16:29

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

buiphanminhkiet
Xem chi tiết
Nguyễn Ý Nhi
20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 6 2018 lúc 8:38
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
Hoàng Thị Thanh Thảo
Xem chi tiết
Thu Trang
7 tháng 12 2016 lúc 19:23

Mk chỉ bít làm từ chết thui

Chết: hi sinh, qua đời, bỏ mạng,....

 

Sony nha!​ bucminh

nguyen ngoc
7 tháng 12 2016 lúc 19:41

Đồng nghĩa với rộng là lớn

Chăm chỉ là siêng năng

Cần cù là chịu khó

Mh nghĩ là vậy

Lê Thảo Nhi
8 tháng 12 2016 lúc 10:46

. Từ đồng nghĩa:
+ Rộng: To lớn.
+ Cần cù: Chịu khó.
+ Lời: Lãi.
+ Chết: Qua đời
+ Nghèo: Khổ cực.
+ Chăm chỉ: Siêng năng
 

tran ngoc minh anh
Xem chi tiết
❤  Hoa ❤
7 tháng 6 2018 lúc 10:11

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

Lê Hoàng Minh
7 tháng 6 2018 lúc 10:11

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

lê trường an
7 tháng 6 2018 lúc 10:25

đẹp => xấu

to lớn => nhỏ bé 

học hành => học hành

Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nhok
13 tháng 12 2019 lúc 19:35

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Khách vãng lai đã xóa

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Sỹ Dũng
13 tháng 12 2019 lúc 19:55

Trái nghĩa với an toàn: Nguy hiểm, rủi ro,...

Trái nghĩa với bình tĩnh: Hoảng hốt, căng thẳng, vội vàng,...

Đồng nghĩa với đông đúc: Nhộn nhịp, tấp nập,...

Đồng nghĩa với hoang phí: Lãng phí, phung phí,...

Khách vãng lai đã xóa
Lò Nguyễn Bảo Trân
Xem chi tiết

TK:

- Cả nhà em đang ăn cơm.
- Ăn cơm xong em mời bố mẹ xơi nước.
b) - Em biếu bà gói cốm.
- Sinh nhật em, bạn tặng em một cây bút chì.
c) - Con cá đã chết.
- Bà Liên đã mất từ hôm qua rồi.

Li An Li An ruler of hel...
29 tháng 3 2022 lúc 7:34

TK

a) Cả nhà em đang ăn cơm.
 Ăn cơm xong em mời bố mẹ xơi nước.
b)  Em biếu bà gói cốm.
 Sinh nhật em, bạn tặng em một cây bút chì.
c)Con cá đã chết.
 Bà Liên đã mất từ hôm qua rồi.

Hải Vân
29 tháng 3 2022 lúc 7:43

...