Tính nhanh
8,3+8,5+8,7+8,8+1,2+1,3+1.5+1.7
8,3+1,7+1,5+8,5+1,3+8,7
\(8,3+1,7+1,5+8,5+1,3+8,7\)
\(=\left(8,3+1,7\right)+\left(1,5+8,5\right)+\left(1,3+8,7\right)\)
\(=10+10+10\)
\(=10\times3\)
\(=30\)
_HT_
8,3 + 1,7 + 1.5 + 8,5 + 1,3 + 8,7
= (8,3 + 1,7) + (1,5 + 8,5) + (8,7 + 1,3)
= 10 + 10 + 10
= 30
Tính nhanh : 1+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9
Số số hạng là :
( 9 - 1 ) : 0,1 + 1 = 81 ( số )
Tổng của dãy là :
( 9 + 1 ) x 81 : 2 = 405
Đáp số : 405
Tính nhanh : 1+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9
Vui lòng trình bày rõ ràng chi tiết
9,8 + 8,7 + 7,6 + ... + 2,1 - 1,2 - 2,3 - 3,4 - ... -8,8
Tính: 9292x939393/9393x929292+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9
Tách 9292x939393/9393x929292=92 x101 x93 x10101/93x101x92x10101=1
1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9 (tự tính)
Tính: 9292x939393/9393x929292+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9 (Theo báo Nhi đòng chăm học)
Tách 9292x939393/9393x929292=92 x101 x93 x10101/93x101x92x10101=1 1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9 (tự tính)
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6:
Số thứ tự của học sinh nam | Thời gian |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
8,3 8,5 8,5 8,7 8,5 8,7 8,3 8,7 8,5 8,4 8,5 8,4 8,5 8,8 8,8 8,5 8,7 8,7 8,5 8,4 |
Số thứ tự của học sinh nữ | Thời gian (giây) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
9,2 8,7 9,2 8,7 9,0 9,0 9,0 8,7 9,2 9,2 9,2 9,0 9,3 9,2 9,3 9,3 9,3 9,0 9,2 9,3 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng).
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng).
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng).
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu của cả 2 bảng 5 và 6 là: thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7.
b) Số các giá trị của dấu hiệu (bảng 5 và 6): 20.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
_ Bảng 5: 5
_ Bảng 6: 4
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
_ Bảng 5: 8,3; 8,5; 8,7; 8,4; 8,8.
_ Bảng 6: 9,2; 8,7; 9,0; 9,3.
Tần số của các giá trị:
_ Bảng 5:
Giá trị \(\left(x\right)\) | 8,3 | 8,5 | 8,7 | 8,4 | 8,8 | |
Tần số \(\left(n\right)\) | 2 | 8 | 5 | 3 | 2 | N \(=20\) |
_ Bảng 6:
Giá trị \(\left(x\right)\) | 9,2 | 8,7 | 9,0 | 9,3 |
Tần số \(\left(n\right)\) | 7 | 3 | 5 | 5 |
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Tính nhanh
1+1,1+1,2+1,3+.....+8,8+8,9+9Mình đang cần gấp
Số số hạng của dãy số trên là:
\(\left(9-1\right):0,1+1=81\left(số\right)\)
Tổng của dãy số trên là:
\(\left(9+1\right)\times81:2=405\)
Vậy \(1+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9\) \(=405.\)
\(1+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9\)
Xét dãy số:
Khoảng cách của 2 số hạng liên tiếp trên dãy số là:
\(1,1-1=0,1\)
Số số hạng ở dãy số trên là:
\(\left(9-1\right):0,1+1=81\left(số\right)\)
Tổng của dãy số trên là:
\(\left(9+1\right)\times81:2=405\)
⇒ Vậy \(1+1,1+1,2+1,3+...+8,8+8,9+9=405.\)
Combine these two sentences using Relative Pronouns
1.the fist boy has just moved. He knows the truth
2.The only thing is how to go home. It makes me worried
Tích sau có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân?
8,1 x 8,3 x 8,5 x 8,7 x 8,9