Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6:
Số thứ tự của học sinh nam | Thời gian |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
8,3 8,5 8,5 8,7 8,5 8,7 8,3 8,7 8,5 8,4 8,5 8,4 8,5 8,8 8,8 8,5 8,7 8,7 8,5 8,4 |
Số thứ tự của học sinh nữ | Thời gian (giây) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
9,2 8,7 9,2 8,7 9,0 9,0 9,0 8,7 9,2 9,2 9,2 9,0 9,3 9,2 9,3 9,3 9,3 9,0 9,2 9,3 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng).
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng).
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng).
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu của cả 2 bảng 5 và 6 là: thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7.
b) Số các giá trị của dấu hiệu (bảng 5 và 6): 20.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
_ Bảng 5: 5
_ Bảng 6: 4
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
_ Bảng 5: 8,3; 8,5; 8,7; 8,4; 8,8.
_ Bảng 6: 9,2; 8,7; 9,0; 9,3.
Tần số của các giá trị:
_ Bảng 5:
Giá trị \(\left(x\right)\) | 8,3 | 8,5 | 8,7 | 8,4 | 8,8 | |
Tần số \(\left(n\right)\) | 2 | 8 | 5 | 3 | 2 | N \(=20\) |
_ Bảng 6:
Giá trị \(\left(x\right)\) | 9,2 | 8,7 | 9,0 | 9,3 |
Tần số \(\left(n\right)\) | 7 | 3 | 5 | 5 |
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Bài giải:
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng 5:
Số giá trị là 20
Số giá trị khác nhau là 5
- Ở bảng 6:
Số giá trị là 20
Số giá trị khác nhau là 4
c) - Ở bảng 5:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Ở bảng 6:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a)Dấu hiệu chung:"thời gian chạy 50 m của các học sinh trong 1 lớp 7"
b)Bảng 5 số các giá trị của dấu hiệu là 20 và các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8,3;8,4;8,5;8,7;8,8.
Bảng 6 số các giá trị của dấu hiệu là 20 và các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8,7;9;9,2;9,3;
c)* -Các giá trị khác nhau ở bảng học sinh nam là:8,3;8,4;8,5;8,7;8,8.
-Tần số tương ứng của chúng theo thứ tự là 2;3;8;5;2 và N = 20
* - Các giá trị khác nhau ở bảng học sinh nữ là 8,7;9;9,2;9,3.
-Tần số tương ứng của chúng theo thứ tự là 3;5;7;5 và N = 20
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh. b) – Ở bảng a: Số giá trị : 20 Số giá trị khác nhau: 5 – Ở bảng b: Số giá trị: 20 Số giá trị khác nhau: 4 4 c) – Bảng a: Giá trị 8,3 có tần số 2 Giá trị 8,4 có tần số 3 Giá trị 8,5 có tần số 8 Giá trị 8,7 có tần số 5 Giá trị 8,8 có tần số 2 – Bảng b: Giá trị 8,7 có tần số 3 Giá trị 9,0 có tần số 5 Giá trị 9,2 có tần số 7 Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu là: thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7.
b) - Bảng 5 có 20 giá trị của dấu hiệu và có 5 giá trị khác nhau
- Bảng 6 có 20 giá trị của dấu hiệu và có 4 giá trị khác nhau
c) - Các giá trị khác nhau ở bảng 5 là 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 và tần số tương ứng lần lượt là 2; 3; 8; 5; 2
- Các giá trị khác nhau ở bảng 6 là 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 và tần số tương ứng lần lượt là 3; 5; 7; 5
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a, Dấu hiệu chung cần tìm ở cacr hai bảng là thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong 1 lớp 7
b, bảng a
- Giá trị 8,3 có tần số là 2
-Giá trị 8,4 có tần số là 3
-Giá trị 8,5 có tần số là 8
-Giá trị 8,7 có tần số là 7
bảng b
-Giá trị 8,7 có tần số là 3
-Giá trị 9,0 có tần số là 5
-Giá trị 9,2 có tần số là 7
-Giá trị 9,3 có tần số là 5