Đặt câu với mỗi từ sau: nhi đồng, trẻ con
Câu 11:Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”? *
1 điểm
A. Trẻ em
B. Trẻ con
C. Trẻ tuổi
D. Con trẻ
Câu 7: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “tuổi thơ”?
A. Trẻ em B. Thời thơ ấu C. Trẻ con D. Nhi đồng
Đặt câu với từ, bình an, yên ổn, nhi đồng, trẻ con.
Làm đúng thì mình tink nha
-Năm mới,nhà nhà bình an.
-Nơi này rất yên ổn.
-Các cháu Nhi đồng luôn làm theo lời bác.
-Đám trẻ con đang nô đùa ngoài sân.
năm mới, chúc mọi người bình an
nơi đây rất yên ổn
chúng em là những cháu nhi đồng thân yêu của Bác
trẻ con là tương lai của đất nước
chúc bạn hok tốt
Sắp xếp các từ vào nhóm thicchs hợp: trẻ,trẻ thơ,trẻ ranh,trẻ em, trẻ con, con nít,trẻ nhỏ,nhóc con,thiếu nhi,con trẻ,thiếu niên,nhãi ranh,nhi đồng,ranh con a) từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ yêu mến tôn trong b) Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ coi thường
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng :
A. con nít, trẻ thơ, nhi đồng B. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng
C. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên D. con nít, thiếu nhi, nhi đồng
câu b đó bạn
đáp án B
câu.trẻ.thơ,thiếu.nhi,nhi.đồng.
Cho nhóm từ sau: "giang sơn, thương người, đất nước, nhi đồng, sơn hà, trẻ thơ, nhân ái, nước non, nhân đức, con nít", đâu là những từ thuộc chủ điểm "trẻ em"?
A. thương người, nhi đồng, sơn hà
B. giang sơn, đất nước, nhân đức
C. đất nước, nhi đồng, con nít
D. nhi đồng, trẻ thơ, con nít
gạch dưới từ không cùng nhóm với những từ còn lại và giải thích tại sao'nhi đồng,con nít,trẻ con,trẻ ranh,trẻ em,tuổi trẻ,nhóc con'
Từ ko cùng nhóm là tuổi trẻ
Vì tuổi trẻ chỉ thanh niên còn lại chỉ trẻ em .
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
2)
a) Anh đã anh dũng hy sinh trên chiến trường.
Anh đã khiến bao nhiêu quan giặc bỏ mạng trên chiến trường.
b) Phụ nữ Việt Nam rất anh dũng.
Đàn bà thích chưng diện.
c) Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?
Trẻ em đang vui chơi ngoài sân.
3)
a) Nếu tôi chạy thì tôi khoẻ.
b) Càng chạy nhiều tôi càng khoẻ.
c) Tuy tôi không chạy nhưng tôi vẫn khoẻ.
d) Bởi vì tôi chạy nên tôi khoẻ.
Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được.
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
bố em rất trẻ tuổi