92157:257+22143=?
Hỏi chơi thôi nhe. Nhưng mk vẫn tick.
92157 : 257
857200 : 15700
92157 : 257 = 358,587548638123
857200 :15700 = 54,59872611464968
857200/15700=54,59872611
92157/257=358,5875486
92157: 257 = 385,5875486381323
857200 : 15700 = 54,59872611464968
tại sao mình đă được nhiều bạn tick nhưng mình vẫn không thấy điểm tick vậy ???
nhưng các bạn đừng báo cáo vì mình chỉ muốn hỏi thôi nhé
Tại bạn phải được người trên 10SP t.i.c.k thì mưới đc cơ ~ !.
Hc tốt!:)
TL
vì nếu trl người dưới 10SP thì 10 k =1 SP
còn nếu trl những người trên 10SP và trl trên 4 dòng thì 1 k=1 SP
nha
HT
TL
Tại trong số những bạn t i c k cho bạn chưa có đủ 10SP nên khi họ t i c k thì bạn cũng không tăng SP
10SP k cho = 1 điểm ( điểm được gọi là SP )
@@@@@
123-123=?
Ai nhanh mk tick,nhưng phải kb mới tick. Nói trước là mk chỉ nói hỏi cho hay thôi
+ VIỆT NAM THUỘC KHU VỰC NÀO ?
+ VIỆT NAM THUỘC CHÂU LỤC NÀO
HỎI VUI THÔI NHƯNG VẪN TICK !!!
MÔN ĐỊA LÝ
Việt Nam thuộc khu vực;
Đông Nam Á
k nhé, người anh em
đặt tính rồi rồi tính
7515*305
267*2143
92157/257
857200/15700
*là nhân
/là chia
oki
7515
305
37565
22545
2292075
dải hẳn phép tính ra bạn ơi
ko mình ko hiểu
giúp mình đi
m.n ơi cho mk hỏi sao để kiếm sp đấy
mk đã đc rất nhiều tick ròi mà vẫn chưa có sp ạ
ai giúp mk với!!!!!!!
làm ơn đừng xóa bài em mấy anh ctv tốt bụng
em hỏi để em phấn đấu thôi
Tớ đã giải thích cụ thể cho bạn trong câu hỏi trước rồi nhé!
mk ko bt, may mà lần trước mk cx kiếm dc kha khá sp mà giờ mk cx đang cần:
-người theo dõi
-sp
-gp
đúng đó bn mk cx đc tick nhiều rồi mà 1 tháng nay ko tăng 1 tí SP nào cả
m.n cho hỏi câu này(nốt câu này thôi,đg ném đá)
tại sao vừa dc tick cho 2 cái mà ko lên đ (người tick cho hơn 600đ và tik những câu dưới 3 tick nhưng vẫn ko lên đ)
Why????????????
Bởi vì tùy bn ạ
Mk nhiều lần cx bị thế mà vì trong một câu hỏi đó bn trả lời nhiều lần nên có thể câu trả lời kia của bn đc k nhiều lần
\(\Rightarrowđpcm\)
k mk nha
Thế này nhé bạn!
Thường thì khi bạn trả lời có người trên 11 điểm hỏi đáp k cho bạn thì bạn sẽ lên điểm. (Trường hợp có dưới 3 k)
Có một số trường hợp ngoại lệ.
- Trước khi người đó k cho bạn thì đã có một người điểm cao k trước rồi. (Chỉ lên khi chưa có người điểm cao k)
- Có thể người điểm cao đó, trước đây từng bị Online Math trừ rất nhiều điểm hỏi đáp. (Trừ trên 1000)
- Hoặc có thể Online Math chưa thống kê. (Hiếm gặp)
bực mình quá đi mất . con bạn mình nó dám dìm hàng mk cơ chứ thật là bực mk . mk đã nói với nó quân tử trả thù 10 năm chưa muộn , đấy là nói cho oai thôi chứ mk vẫn chưa nghĩ ra cách gì để chơi khăm nó cả ai giúp mk với cách nào càng bẩn bựa càng tốt . giúp nha mk tick cho nhiều nhiều . thank
Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều!với mình chỉ cần kiếm trò gì chơi là quên sạch nên bạn hãy nói với bạn ấy rằng cậu ấy ko xứng đáng được đụng tới thanh danh của bạn là đc mà!
bạn nói rõ ra đi, nó dìm bạn = cách nèo
Tôi ko có cách " bẩn bựa " cho bà tham khảo. Nhưng này tôi có cách hay hơn đấy. Bà có nghe câu" Tha thứ là cách trả thù cao cả nhất " không? Nếu mà nghe rồi ấy, thì Sung tha thứ cho bạn mình đi, sẽ thoải mái và vui vẻ, hạnh phúc hơn đấy. Tình cảm bạn bè cũng được gắn bó hơn nữa ! Sung hiểu ko ?
Viết cấu trúc bị động của các thì đã học
( cái này mk học rồi,nhuần nhuyễn rồi nhưng mk vẫn hỏi để tick cho các bn)
Cấu trúc câu bị động với các thì trong tiếng anh
Các thì | Chủ động | Bị động |
1. Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O Ví dụ: - Mary studies English every day. | S+ is/am/are + VpII + (by + O) Ví dụ: - English is studied by Mary everyday. |
2. Hiện tại tiếp diễn | S + is/am/are + V-ing + O Ví dụ: - He is planting some trees now. | S + is/am/are + being + VpII+ (by + O) Ví dụ: - Some trees are being planted (by him) now. |
3. Quá khứ đơn | S + V-ed + O Ví dụ: - She wrote a letter yesterday. | S + was/were + VpII + (by + O) Ví dụ: - A letter was written (by her) yesterday. |
4. Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O Ví dụ: - They were buying a car at 9 am yesterday. | S + was/were +being + VpII + (by + O) Ví dụ: - A car was being bought at 9 am yesterday. |
5. Hiện tại hoàn thành | S + have/ has + VpII + O Ví dụ: - My parents have given me a new bike on my birthday. | S + have/ has + been + VpII + (by + O) Ví dụ: - A new bike has been given to me by my parents on my birthday. |
6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/ has + been + V-ing + O
Ví dụ: - John has been repairing this car for 2 hours. | S + have/ has + been + being +VpII+(by + O) Ví dụ: - This car has been being repaired by John for 2 hours. |
7. Quá khứ hoàn thành | S + had + VpII + O Ví dụ: - He had finished his report before 10 p.m yesterday. | S + had + been + VpII + (by O) Ví dụ: - His report had been finished before 10 p.m yesterday. |
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had + been + V-ing + O
Ví dụ: - I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday. | S + had + been + being + VpII + (by + O) Ví dụ: - The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday. |
9. Tương lai đơn | S + will + V(nguyên thể) + O Ví dụ: - She will do a lot of things tomorrow. | S + will + be + VpII + (by O) Ví dụ: - A lot of things will be done tomorrow. |
10. Tương lai tiếp diễn | S + will + be +V-ing + O Ví dụ: - She will be taking care of her children at this time tomorrow | S + will + be + being + VpII + (by O) Ví dụ: - Her children will be being taken care of at this time tomorrow. |
11. Tương lai hoàn thành | S + will + have + VpII + O Ví dụ: - She will have finished her studying by the end of this year. | S + will + have + been + VpII + (by O) Ví dụ: - Her studying will have been finished by the end of this year. |
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will + have + been + V-ing + O Ví dụ: - I will have been teaching English for 5 years by next week. | S + will + have +been + being + VpII + (by O) Ví dụ: - English will have been being taught by me for 5 years by next week. |
Các thì | Chủ động | Bị động |
1. Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O Ví dụ: - Mary studies English every day. | S+ is/am/are + VpII + (by + O) Ví dụ: - English is studied by Mary everyday. |
2. Hiện tại tiếp diễn | S + is/am/are + V-ing + O Ví dụ: - He is planting some trees now. | S + is/am/are + being + VpII+ (by + O) Ví dụ: - Some trees are being planted (by him) now. |
3. Quá khứ đơn | S + V-ed + O Ví dụ: - She wrote a letter yesterday. | S + was/were + VpII + (by + O) Ví dụ: - A letter was written (by her) yesterday. |
4. Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O Ví dụ: - They were buying a car at 9 am yesterday. | S + was/were +being + VpII + (by + O) Ví dụ: - A car was being bought at 9 am yesterday. |
5. Hiện tại hoàn thành | S + have/ has + VpII + O Ví dụ: - My parents have given me a new bike on my birthday. | S + have/ has + been + VpII + (by + O) Ví dụ: - A new bike has been given to me by my parents on my birthday. |
6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/ has + been + V-ing + O Ví dụ: - John has been repairing this car for 2 hours. | S + have/ has + been + being +VpII+(by + O) Ví dụ: - This car has been being repaired by John for 2 hours. |
7. Quá khứ hoàn thành | S + had + VpII + O Ví dụ: - He had finished his report before 10 p.m yesterday. | S + had + been + VpII + (by O) Ví dụ: - His report had been finished before 10 p.m yesterday. |
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had + been + V-ing + O Ví dụ: - I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday. | S + had + been + being + VpII + (by + O) Ví dụ: - The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday. |
9. Tương lai đơn | S + will + V(nguyên thể) + O Ví dụ: - She will do a lot of things tomorrow. | S + will + be + VpII + (by O) Ví dụ: - A lot of things will be done tomorrow. |
10. Tương lai tiếp diễn | S + will + be +V-ing + O Ví dụ: - She will be taking care of her children at this time tomorrow | S + will + be + being + VpII + (by O) Ví dụ: - Her children will be being taken care of at this time tomorrow. |
11. Tương lai hoàn thành | S + will + have + VpII + O Ví dụ: - She will have finished her studying by the end of this year. | S + will + have + been + VpII + (by O) Ví dụ: - Her studying will have been finished by the end of this year. |
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will + have + been + V-ing + O Ví dụ: - I will have been teaching English for 5 years by next week. | S + will + have +been + being + VpII + (by O) Ví dụ: - English will have been being taught by me for 5 years by next week. |