Thu gọn đơn thức sau:
Cho đơn thức:\(\frac{-5}{3}xy^2.\frac{3}{5}x^2y\left(2yx^2\right)^2\)
Thu gọn đơn thức sau:
Cho đơn thức:\(\frac{-5}{3}xy^2.\frac{3}{5}x^2y\left(2yx^2\right)^{^2}\)
GiÚp mình nha mình tk cho!
thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số , phần biến của các đơn thức thu gọn lại
\(a\left(\frac{3}{5}x^2y^2\right)\left(\frac{5}{7}x^4y^5\right)\\b\left(-20x^4y^2\right)\left(\frac{1}{5}xy\right) \)
Câu a và b mình ko viết đề nhé bạn!
a)=\(\left(\frac{3}{5}.\frac{5}{7}\right).\left(x^2.x^4\right).\left(y^2.y^5\right)\)
=\(\frac{3}{7}x^6y^7\)
Hệ số:\(\frac{3}{7}\)
Phần biến:\(x^6y^7\)
b)=\(\left(-20\right).\frac{1}{5}.\left(x^4.x\right).\left(y^2.y\right)\)
=\(-4x^5y^3\)
Hệ số:\(-4\)
Phần biến:\(x^5y^3\)
Nhớ tick cho mình nha!
\(a)\left(\frac{3}{5}x^2y^2\right)\left(\frac{5}{7}x^4y^5\right)=\left(\frac{3}{5}.\frac{5}{7}\right)\left(x^2x^4\right)\left(y^2y^5\right)=\frac{3}{7}x^6y^7\)
\(\Rightarrow\)Bậc của đơn thức khi thu gọn là 13
\(b)\left(-20x^4y^2\right)\left(\frac{1}{5}xy\right)=\left(-20.\frac{1}{5}\right)\left(x^4x\right)\left(y^2y\right)=-4x^5y^3\)
\(\Rightarrow\)Bậc của đơn thức khi thu gọn là 8
a)
= \(\frac{3}{7}x^6y^7\)
Hệ số: \(\frac{3}{7}\)
Phần biến: xy
Bậc: 13
b)
= -4x5y3
Hệ số: -4
Phần biến: xy
Bậc: 8
Thu gọn đơn thức sau:
\(\frac{1}{2}xy^4z^3.\left(_-\frac{1}{5}x^2y\right)^2.\left(-x\right)^5\)
Cho các biểu thức sau:
\(A=0,25x^2y^3-0,5x^2y^3+4x^2y^3\)
\(B=1,5(xy^2)^3x^2y-2(xy)^3x^2y4+[0,\left(3\right)x^2y]^2.xy^5\)
\(C=(0,5.xy).\left(-\frac{1}{3}xy^2\right)\)
\(D=\left(\frac{\sqrt{2}}{3}x^3y^5\right).0,6\left(xy^2\right)\)
a) Thu gọn các biểu thức trên
b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng
c) Tính giá trị các đơn thức sau khi thu gọn tại x=\(\frac{1}{3}\)và y = -1
thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A=\(2x^2y^2\frac{1}{4}xy\left(-3xy\right)\); B=\(\left(-\frac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\frac{8}{9}x^2y^5\right)\)
Cho đơn thức : \(A=\left(\frac{1}{2}x^2y\right)^3\left(\frac{3}{4}xy^5\right)^2\)
a) Thu gọn A , xát định bậc của đơn thức
b) Tính a tại x = 2 ; y = -1
A = (1/8. x6. y3). (9/16 . x2. y10) = (1/8 . 9/16). (x6. x2) . (y3. y10) = 9/128. x8. y13
=> bậc của A bằng 8 + 13 = 21
Tại x = 2; y = -1 => A = 9/128 . 28 . (-1)13 = -18
Thu gọn va tìm bậc đơn thức\(A=\left(-\frac{2}{5}x^2y\right)\left(\frac{15}{8}xy^2\right)\left(-x^3y^2\right)\)
\(A=\left(\frac{-2}{5}x^2y\right)\left(\frac{15}{8}xy^2\right)\left(-x^3y^2\right)\)
\(A=\left(\frac{-2}{5}.\frac{15}{8}.\left(-1\right)\right)\left(x^2y.xy^2.x^3y^2\right)\)
\(A=\frac{3}{4}x^6y^5\)
bậc của đơn thức trên là:11
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn thức thu gọn đó:
a/ \(\left(\frac{3}{5}x^2-y^2\right).\left(\frac{5}{7}x^4y^5\right)\)
b/ \(\left(-20x^4y^2\right).\left(\frac{1}{5}xy\right)\)
Bài 1: Thu gọn các đơn thức, xác định hệ số, phần biế, tìm bậc của các đơn thức sau:
a, \(A=\frac{2}{3}x^2y.\left(-\frac{3}{4}y\right).\left(-x^2\right)\)
b, \(C=0,12y^2.\left(-1\frac{1}{3}xy\right)^2.\left(-xy\right)^3\)
c, \(E=1,2.\left(-xy^2\right)^3.\left(-\frac{3}{5}y^2\right).\left(-0,5x^2y^3\right)^2\)
d, \(B=\frac{11}{12}\left(y^2\right)^3.\left(-\frac{1}{33}x^3\right).\left(-x\right)^2\)
e, \(D=2x^3y.\left(-\frac{1}{2}xy\right)^3.x^2y\)
f, \(F=-2\frac{1}{3}x^3z^2.\left(\frac{1}{3}xy^2z\right)^2.\left(6xyz\right)\)