Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
nguyen ha vy
Xem chi tiết
Đỗ Tuấn Nghĩa
8 tháng 2 2022 lúc 18:34

6/8 rút gọn thành 3/4 => 6/8=3/4

9/12 rút gọn thành 3/4 => 9/12=3/4

15/20 rút gọn thành 3/4 => 15/20=3/4

3 phân số cần tìm là 6/8 ; 9/12 ; 15/20

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Tuấn Nghĩa
8 tháng 2 2022 lúc 18:35

nếu sai thì bảo mình nha chúc bạn học tốt

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Tuấn Nghĩa
8 tháng 2 2022 lúc 20:38

9/12 ; 15/20 rút gọn còn 3/4 nên 9/12;15/20=3/4

Khách vãng lai đã xóa
thanh xuân của ARMY
Xem chi tiết
Minh Nhân
15 tháng 5 2021 lúc 15:21

- Thường một ngày chia thành các bữa ăn như sau:

+ Bữa sáng: sau khi ngủ dậy, bụng đói và học tập cả buổi sáng nên bữa sáng cần ăn đầy đủ.

+ Bữa trưa: sau khi lao động và cần năng lượng cho buổi chiều nên cơ thể cần bổ sung chất dinh dưỡng.

+ Bữa tối: sau một ngày lao động, cơ thể cần bổ sung chất dinh dưỡng để bù đắp năng lượng đã mất đi.

Nguyễn Phương Liên
15 tháng 5 2021 lúc 15:30

- Bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ chất dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu của cơ thể được gọi là bữa ăn hợp lí.

- Thường một ngày chia thành các bữa ăn như sau:

+ Bữa sáng: sau khi ngủ dậy, bụng đói và học tập cả buổi sáng nên bữa sáng cần ăn đầy đủ.

+ Bữa trưa: sau khi lao động và cần năng lượng cho buổi chiều nên cơ thể cần bổ sung chất dinh dưỡng.

+ Bữa tối: sau một ngày lao động, cơ thể cần bổ sung chất dinh dưỡng để bù đắp năng lượng đã mất đi.

- Kết luận: Ăn uống đúng bữa, đủ chất dinh dưỡng để đảm bảo sức khỏe và tăng tuổi thọ.

Vân Vũ
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
29 tháng 4 2022 lúc 21:32

Tham khảo

*Đặc điểm phân bố dân cư: 

-Mật độ dân cư thay đổi theo thời gian 

-Dân cư trên thế giới phân bố không đều :Theo thống kê năm 2005, trên Trái Đất có 6477 triệu người, mật độ dân số trung bình là 48 người/km2. Song, phân bố dân cư rất không đồng đều, có những vùng rất đông dân, lại có những vùng thưa dân, thậm chí nhiều vùng không có người sinh sống. 

+Dân cư thưa thớt ở: Bắc Á, Trung Á, phía Bắc Bắc Mĩ, Trung Nam Mĩ, Châu Đại Dương. 

+Dân cư đông đúc ở: Nam Á, Đông Á, Tây Á, Đông nam Á. 

*Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư trên thế giới: 

-Phân bố dân cư là một hiện tượng xã hội có tính quy luật, do tác động tổng hợp của hàng loạt nhân tố, trong đó nguyên nhân quyết định là trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế, sau đó mới đến các nguyên nhân về điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư… 

-Do nhiều nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự phân bố dân cư không đều và thay đổi theo thời gian: Một số quốc gia thuộc khu vực Châu Âu có nền kinh tế cao nên việc sinh con rất hiếm muộn, còn những quốc gia nghèo thì tỉ lệ sinh con rất cao như châu Phi, ngoài ra do điều kiện khí hậu khắc nghiệt, vị trí địa lí, nền kinh tế phát triển (Đồng bằng và đồi núi hoặc xa mạc, hoang mạc lạnh ở Bắc cực và Nam cực... ). Những nguyên nhân này làm cho dân cự tập trung không đều trên thế giới và thay đổi theo thời gian.

kodo sinichi
30 tháng 4 2022 lúc 8:17

refer

*Đặc điểm phân bố dân cư: 

-Mật độ dân cư thay đổi theo thời gian 

-Dân cư trên thế giới phân bố không đều :Theo thống kê năm 2005, trên Trái Đất có 6477 triệu người, mật độ dân số trung bình là 48 người/km2. Song, phân bố dân cư rất không đồng đều, có những vùng rất đông dân, lại có những vùng thưa dân, thậm chí nhiều vùng không có người sinh sống. 

+Dân cư thưa thớt ở: Bắc Á, Trung Á, phía Bắc Bắc Mĩ, Trung Nam Mĩ, Châu Đại Dương. 

+Dân cư đông đúc ở: Nam Á, Đông Á, Tây Á, Đông nam Á. 

*Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư trên thế giới: 

-Phân bố dân cư là một hiện tượng xã hội có tính quy luật, do tác động tổng hợp của hàng loạt nhân tố, trong đó nguyên nhân quyết định là trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế, sau đó mới đến các nguyên nhân về điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư… 

-Do nhiều nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự phân bố dân cư không đều và thay đổi theo thời gian: Một số quốc gia thuộc khu vực Châu Âu có nền kinh tế cao nên việc sinh con rất hiếm muộn, còn những quốc gia nghèo thì tỉ lệ sinh con rất cao như châu Phi, ngoài ra do điều kiện khí hậu khắc nghiệt, vị trí địa lí, nền kinh tế phát triển (Đồng bằng và đồi núi hoặc xa mạc, hoang mạc lạnh ở Bắc cực và Nam cực... ). Những nguyên nhân này làm cho dân cự tập trung không đều trên thế giới và thay đổi theo thời gian.

vũ thị như quỳnh
Xem chi tiết
𝐓𝐡𝐮𝐮 𝐓𝐡𝐮𝐲𝐲
14 tháng 4 2018 lúc 18:57

- Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

☆MĭηɦღAηɦ❄
14 tháng 4 2018 lúc 19:01

thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

thì hiện tại tiếp diễn là  dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Câu khẳng định phủ định mk ko rõ bn lên mạng tra nha

Động từ bất quy tắc là động từ ko có quy tắc chia ở thì quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và có tất cả 360 động từ bất quy tắc

Động từ theo quy tắc muốn chia ta chỉ việc thêm đuôi " ed " vào sau động từ !!

Hồ Thị Như Ý
14 tháng 4 2018 lúc 19:11

Hiện tại đơn : Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Hiện tại tiếp diễn 

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
– Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

Trong câu có các động từ như:
– Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng) Ví dụ: – Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.) – Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.) – Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.) – Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

Khẳng định : 

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing

Phủ  định : 

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

Đọng từ bất quy tắc : 

1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại

2 arise arose arisen phát sinh

3 awake awoke awoken đánh thức, thức

4 be was/were been thì, là, bị. ở

5 bear bore borne mang, chịu dựng

6 become became become trở nên

7 befall befell befallen xảy đến

8 begin began begun bắt đầu

9 behold beheld beheld ngắm nhìn

10 bend bent bent bẻ cong

11 beset beset beset bao quanh

12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ

13 bid bid bid trả giá

14 bind bound bound buộc, trói

15 bleed bled bled chảy máu

16 blow blew blown thổi

17 break broke broken đập vỡ

18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ

19 bring brought brought mang đến

20 broadcast broadcast broadcast phát thanh

21 build built built xây dựng

22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy

23 buy bought bought mua

24 cast cast cast ném, tung

25 catch caught caught bắt, chụp

26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi

27 choose chose chosen chọn, lựa

28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai

29 cleave clave cleaved dính chặt

30 come came come đến, đi đến

31 cost cost cost có giá là

32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)

33 cut cut cut cắt, chặt

34 deal dealt dealt giao thiệp

35 dig dug dug dào

36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống

37 draw drew drawn vẽ; kéo

38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy

39 drink drank drunk uống

40 drive drove driven lái xe

41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở

42 eat ate eaten ăn

43 fall fell fallen ngã; rơi

44 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;

45 feel felt felt cảm thấy

46 fight fought fought chiến đấu

47 find found found tìm thấy; thấy

48 flee fled fled chạy trốn

49 fling flung flung tung; quang

50 fly flew flown bay

51 forbear forbore forborne nhịn

52 forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm

53 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán

54 foresee foresaw forseen thấy trước

55 foretell foretold foretold đoán trước

56 forget forgot forgotten quên

57 forgive forgave forgiven tha thứ

58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ

59 freeze froze frozen (làm) đông lại

60 get got got/ gotten có được

61 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng

62 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào

63 give gave given cho

64 go went gone đi

65 grind ground ground nghiền; xay

66 grow grew grown mọc; trồng

67 hang hung hung móc lên; treo lên

68 hear heard heard nghe

69 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên

70 hide hid hidden giấu; trốn; nấp

71 hit hit hit đụng

72 hurt hurt hurt làm đau

73 inlay inlaid inlaid cẩn; khảm

74 input input input đưa vào (máy điện toán)

75 inset inset inset dát; ghép

76 keep kept kept giữ

77 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ

78 knit knit/ knitted knit/ knitted đan

79 know knew known biết; quen biết

80 lay laid laid đặt; để

81 lead led led dẫn dắt; lãnh đạo

82 leap leapt leapt nhảy; nhảy qua

83 learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết

84 leave left left ra đi; để lại

85 lend lent lent cho mượn (vay)

86 let let let cho phép; để cho

87 lie lay lain nằm

88 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng

89 lose lost lost làm mất; mất

90 make made made chế tạo; sản xuất

91 mean meant meant có nghĩa là

92 meet met met gặp mặt

93 mislay mislaid mislaid để lạc mất

94 misread misread misread đọc sai

95 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả

96 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn

97 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm

98 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ

99 outbid outbid outbid trả hơn giá

100 outdo outdid outdone làm giỏi hơn

101 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn

102 output output output cho ra (dữ kiện)

103 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt quá

104 outsell outsold outsold bán nhanh hơn

105 overcome overcame overcome khắc phục

106 overeat overate overeaten ăn quá nhiều

107 overfly overflew overflown bay qua

108 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng

109 overhear overheard overheard nghe trộm

110 overlay overlaid overlaid phủ lên

111 overpay overpaid overpaid trả quá tiền

112 overrun overran overrun tràn ngập

113 oversee oversaw overseen trông nom

114 overshoot overshot overshot đi quá đích

115 oversleep overslept overslept ngủ quên

116 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp

117 overthrow overthrew overthrown lật đổ

118 pay paid paid trả (tiền)

119 prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)

120 put put put đặt; để

121 read read read đọc

122 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại

123 redo redid redone làm lại

124 remake remade remade làm lại; chế tạo lại

125 rend rent rent toạc ra; xé

126 repay repaid repaid hoàn tiền lại

127 resell retold retold bán lại

128 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm

129 rewrite rewrote rewritten viết lại

130 rid rid rid giải thoát

131 ride rode ridden cưỡi

132 ring rang rung rung chuông

133 rise rose risen đứng dậy; mọc

134 run ran run chạy

135 saw sawed sawn cưa

136 say said said nói

137 see saw seen nhìn thấy

138 seek sought sought tìm kiếm

139 sell sold sold bán

140 send sent sent gửi

141 sew sewed sewn/sewed may

142 shake shook shaken lay; lắc

143 shear sheared shorn xén lông cừu

144 shed shed shed rơi; rụng

145 shine shone shone chiếu sáng

146 shoot shot shot bắn

147 show showed shown/ showed cho xem

148 shrink shrank shrunk co rút

149 shut shut shut đóng lại

150 sing sang sung ca hát

151 sink sank sunk chìm; lặn

152 sit sat sat ngồi

153 slay slew slain sát hại; giết hại

154 sleep slept slept ngủ

155 slide slid slid trượt; lướt

156 sling slung slung ném mạnh

157 slink slunk slunk lẻn đi

158 smell smelt smelt ngửi

159 smite smote smitten đập mạnh

160 sow sowed sown/ sewed gieo; rải

161 speak spoke spoken nói

162 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt

163 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần

164 spend spent spent tiêu sài

165 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra

166 spin spun/ span spun quay sợi

167 spit spat spat khạc nhổ

168 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng

169 spread spread spread lan truyền

170 spring sprang sprung nhảy

171 stand stood stood đứng

172 stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng

173 steal stole stolen đánh cắp

174 sk stuck stuck ghim vào; đính

175 sting stung stung châm ; chích; đốt

176 stink stunk/ stank stunk bốc muìi hôi

177 strew strewed strewn/ strewed rắc , rải

178 stride strode stridden bước sải

179 strike struck struck đánh đập

180 string strung strung gắn dây vào

181 strive strove striven cố sức

182 swear swore sworn tuyên thệ

183 sweep swept swept quét

184 swell swelled swollen/ swelled phồng ; sưng

185 swim swam swum bơi; lội

186 swing swung swung đong đưa

187 take took taken cầm ; lấy

188 teach taught taught dạy ; giảng dạy

189 tear tore torn xé; rách

190 tell told told kể ; bảo

191 think thought thought suy nghĩ

192 throw threw thrown ném ; liệng

193 thrust thrust thrust thọc ;nhấn

194 tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp

195 unbend unbent unbent làm thẳng lại

196 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn

197 undergo underwent undergone kinh qua

198 underlie underlay underlain nằm dưới

199 underpay undercut undercut trả lương thấp

200 undersell undersold undersold bán rẻ hơn

201 understand understood understood hiểu

202 undertake undertook undertaken đảm nhận

203 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm

204 undo undid undone tháo ra

205 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông

206 unwind unwound unwound tháo ra

207 uphold upheld upheld ủng hộ

208 upset upset upset đánh đổ; lật đổ

209 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc

210 waylay waylaid waylaid mai phục

211 wear wore worn mặc

212 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt

213 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn

214 weep wept wept khóc

215 wet wet / wetted wet / wetted làm ướt

216 win won won thắng ; chiến thắng

217 wind wound wound quấn

218 withdraw withdrew withdrawn rút lui

219 withhold withheld withheld từ khước

220 withstand withstood withstood cầm cự

221 work wrought / worked wrought / worked rèn (sắt)

222 wring wrung wrung vặn ; siết chặt

223 write wrote written viết

Động từ có quy tắc : 

Động từ thường Động từ có quy tắc Nghĩa

play played chơi

stay stayed ở

learn learned học

watch watched xem

stop stopped dừng lại

look looked xem

want wanted muốn

arrive arrived đến

listen listened nghe

travel travelled đi du lịch

Khánh Huyền
Xem chi tiết
Fharaoh Yugi
4 tháng 10 2017 lúc 13:55

mik chỉ giải đc 1 ý thôi 

ta thấy 6 :2 =3

=> 6(B)(2) hoặc 2(Ư)(6)

k cho mik nha

Bùi Thị Vân
4 tháng 10 2017 lúc 14:08

\(7=2.3+1\). Vậy 7 chia 2 được thương là 3 và dư 1.

Trần yến nhi
Xem chi tiết
phạm vân anh
16 tháng 5 2018 lúc 18:54

mik chưa thi nên chưa bít nha!

Trần yến nhi
16 tháng 5 2018 lúc 18:55

mún ăn đập hả

phạm vân anh
16 tháng 5 2018 lúc 18:57

ko mún ăn đập đâu

Juny so sad
Xem chi tiết

bạn ơi tên đăng nhập bạn ko đổi đc đâu 

Khách vãng lai đã xóa
Leonor
27 tháng 7 2021 lúc 8:22

Tên đăng nhập không đổi được

Chỉ đổi được mật khẩu

Và tên hiên thị thôi nha!
            Học tốt!!

k mk nha!
 

Khách vãng lai đã xóa
Juny so sad
27 tháng 7 2021 lúc 8:25
Thế đổi tên hiển thị như thế nào vậy ????
Khách vãng lai đã xóa
Juny so sad
Xem chi tiết

bn hỏi câu này nhiều lần rồi còn j

Khách vãng lai đã xóa

 bn lên trang học 24h rồi đăng nhập tài khoản olm vào,rồi ấn vào biểu tượng đang suy nghĩ rồi ấn chữ thiết lập......rồi đổi tên

Khách vãng lai đã xóa

:>  bn tự nghĩ đi

Khách vãng lai đã xóa
Phan Thị Thu Hằng
Xem chi tiết