Các từ: quần bò, áo khoác, váy vóc là các danh từ ...............................
ai xong trước mik tickcho
Các từ: "quần bò, áo khoác, váy vóc" là những danh từ
3. Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các mô tả. Sử dụng các từ bên dưới.)
boots (bốt); cardigan (áo nịt); coat (áo khoác); dress (váy); gloves (găng tay); hat (nón); hoodie (áo có mũ trùm đầu); jacket (áo khoác); jeans (quần zin); leggings (quần dài bó cho nữ); scarf (khăn quàng cổ); shirt (áo sơ mi); shoes (giày); shorts (quần đùi); skirt (váy ngắn); socks (tất); sweater (áo len dài tay); sweatshirt (áo thun tay dài); T-shirt (áo thun); tie (cà vạt); top (áo); tracksuit (quần áo thể thao); trainers (giày thể thao); trousers (quần tây)
A. a dress, a coat, a hat and gloves.
B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.
C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.
D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.
Các từ: "quần dài,áo phông,áo len" là những danh từ ....................... .
Các từ: "quần dài,áo phông,áo len" là những danh từ ........đồ vật............... .
hok tốt# =.=
Thank you các bạn mình đang cần mong các bạn cũng học tốt
(Buổi chiều), (xe) (dừng lại) ở một (thị trấn) (nhỏ). (Nắng) (phố huyện) (vàng hoe). (Những em bé) (Hmông) (mắt một mí), những (em bé) (Tu Dí), (Phù Lá) (cổ) (đeo) (móng hổ), (quần áo) (sặc sỡ) đang (chơi đùa) trước sân. Các bạn giúp mik xác định đâu là danh từ, động từ và tính từ nhé. Mik đã ngoặc những từ cần xác định rồi, các bạn chỉ cần phân loại thôi. Bạn nào trả lời trước thì mik tick cho nha. Thanks!
Hãy viết một đoạn văn lúc mùa hè và mùa đông em mặc áo và quần gì?Mình kể trước nhé.Khoảng 3 hoặc 4 dòng thôi nha.
Mùa hè,em mặc áo cộc hoặc váy ngắn/dài,mặc quần cộc hoặc mặc quần bikini hợp với con gái.Còn mùa đông,tôi mặc áo dài con bò và áo len hồng ,mặc áo khoác đỏ chất lượng cao,mặc quần dài con bò hoặc quần màu xanh.
Chào bạn.Lại là tôi Munka đây.
Chia các từ ghép sau thành hai loại: rừng núi, làng xóm, tranh cãi, học gạo, học tập, ăn sáng, núi lửa, quần áo, áo khoác, mỏng dính
a) Từ ghép có nghĩa phân loại
b) Từ ghép có nghĩa tổng hợp
từ ghép phân loại: rừng núi, làng xóm, tranh cãi, , áo khoác, hạt gạo
từ ghép tổng hợp: học tập, ăn sáng, núi lửa, quần áo, mỏng dính
đố có 5 người phụ nữ trong đó có 4 người là mặc áo thun dài và mặc quần bò và 1 người phụ nữ mặc váy cưới hỏi ai đã có chồng hack não chưa
Mô hình “thế giới+ X” trong đó X là các danh từ như ví, quần áo, điện thoại, laptop… có phải là từ ngữ mới không?
A. Có
B. Không