Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,175 A = ... mA
b. 0,38 A = ... mA
c. 1250 mA=... A
d. 280 mA =... A.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,175 A = ... mA
b. 0,38 A = ... mA
c. 1250 mA=... A
d. 280 mA =... A.
a. 0,175 A = 175 mA
b. 0,38 A = 380 mA
c. 1250 mA = 1,25 A
d. 280 mA = 0,28 A.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a) 0,175 A = mA;
b) 0,38 A = mA;
c) 1250 mA = A;
d) 280 mA = A.
a) 0,175A= 175 mA
b) 0,38A = 380 mA
c) 1250 mA = 1,25A
d) 280 mA = 0,28A
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,3A =.............mA
b. 0,6A =.............mA
c. 1,5kV =............V
d. 70mV =............A
e. 1245mA =.............A
f. 75mV =............V
g. 0,9 =............Mv
h. 45V =.............kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,3A =.......300......mA
b. 0,6A =........600.....mA
c. 1,5kV =...1500........V
d. 70mA =....0,07........A
e. 1245mA =......1,245.......A
f. 75mV =....0,075........V
g. 0,9V =......900......mV
h. 45V =.....0,045........kV
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
đổi đơn vị sau :
0,175 A =...........mA
2.5 V =...........mV
1250 mA =...........A
1200 mV =...........V
số vôn ghi trên dụng cụ có ý nghĩa gì?
* THEO MÌNH:
1) 175 mA
2) 2500 mV
3) 1,25 A
4) 1,2 V
0, 175 A = 175 mA
2,5 V = 2500 mV
1250 mA = 1,25 A
1200 mV = 1,2 V
Số Vôn ghi trên mỗi dụng cụ đo cho biết giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
VD: Cục pin 9V nghĩa là khi chưa mắc vào majhc, giá trị hiệu điện thế giữa hai cực cục pin là 9V.
chúc bạn học tốt!
Số vôn ghi trên dụng cụ có ý nghĩa định mức hiệu điện thế đi qua dụng cụ để dụng cụ không bị hư hỏng vì ta cho dòng điện đi qua quá lớn dẫn đến hư hỏng dụng cụ
6) Đổi đơn vị sau
a) 1,2 A = ...........mA
b) 1250 mA = .........A
c) 2,5 kV = ..........V
d) 1200 mV = ......V
6) Đổi đơn vị sau
a) 1,2 A = ...1200........mA
b) 1250 mA = ....1,25.....A
c) 2,5 kV = ...2500.......V
d) 1200 mV = ..1,2....V
a) 1,2 A = 1200 mA
b) 1250 mA = 1,25 A
c) 2,5 kV = 2500 V
d) 1200 mV = 1,2 V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 A = ……… mA
325 mA = ………… A
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
3,2 A = ……… mA = ……..μA
125 μA = ……..mA = …………A
3,2 A = 3200 mA = 3 200 000 μA
125 μA = 0,125 mA = 0,000 125 A
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;