Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 V = ……… mV
350 mV = ………… V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
3,2 A = ……… mA = ……..μA
125 μA = ……..mA = …………A
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,175 A = ... mA
b. 0,38 A = ... mA
c. 1250 mA=... A
d. 280 mA =... A.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 1,28A = ... mA
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 0,35A = ... mA
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
Câu 01: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,35A = ... mA b. 425mA = ... A
c. 1,28A = ... mA d. 32mA = ... A
Câu 02: Hình 24.1 vẽ mặt số của một ampe kế. Hãy cho biết:
a. Giới hạn của ampe kế.
b. Độ chia nhỏ nhất .
c. Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (1).
d. Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (2).
Câu 03: Có bốn ampe kế với các giới hạn đo lần lượt là:
1. 50mA 2. 1,5A 3. 0,5A 4. 1A
Hãy chọn ampe kế phù hợp nhất để đo mỗi trường hợp sau đây:
a. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
b. Dòng điện qua đèn điôt phát quang có cường độ 12mA.
c. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
d. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
Câu 04:Trên ampe kế không có dấu hiệu nào dưới đây?
A.Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn.
B.Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện.
C.Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA.
D.Bảng chia độ cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
Câu 05:Dưới đây là một số thao tác, đúng hoặc sai, khi sử dụng ampe kế:
1. Điều chỉnh kim chỉ thị về vạch số 0;
2. Chọn thang đo có giới hạn đo nhỏ nhất;
3. Mắc dụng cụ đo xen vào một vị trí của mạch điện, trong đó chốt âm của dụng cụ được mắc về phía cực dương của nguồn điện, còn chốt dương được mắc về phía cực âm của nguồn điện;
4. Đóng công tắc, đọc số chỉ trên dụng cụ đo theo đúng quy tắc;
5. Chọn thang đo phù hợp, nghĩa là thang đo cần có giới hạn đo lớn gấp khoảng 1,5 đến 2 lần giá trị ước lượng cần đo;
6. Mắc dụng cụ đo xen vào một vị trí của mạch điện, trong đó chốt dương của dụng cụ được mắc về phía cực dương của nguồn điện, còn chốt âm được mắc về phía cực âm của nguồn điện.
7. Ngắt công tắc, ghi lại giá trị vừa đo được;
Khi sử dụng ampe kế để tiến hành một phép đo thì cần thực hiện những thao tác nào đã nêu ở trên và theo trình tự nào dưới đây?
A.1 → 2 → 3 → 4 → 7
B.2 → 6 → 1 → 4 → 7
C.5 → 6 → 1 → 4 → 7
D.3 → 1 → 2 → 4 → 7
Câu 06: Khi bóng đèn pin sáng bình thường thì dòng điện chạy qua nó cường độ vào khoảng 0,3A. Nên sử dụng ampe kế có giới hạn nào dưới đây là thích hợp nhất để đo cường độ dòng điện này?
A.0,3A
B.1,0A
C.250mA
D.0,5A
Câu 07: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A.Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
B.Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28mA.
C.Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A.
D.Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,50A.
Câu 08: Trong các mạch điện có sơ đồ dưới đây, các công tắc K ở chế độ được biểu diễn như hình 24.4. Hỏi ampe kế mắc trong sơ đồ nào có chỉ số khác 0?
A.Sơ đồ A
B.Sơ đồ B
C.Sơ đồ C
D.Sơ đồ D
Câu 09:Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện 2 pin, 1 công tắc, 1 bóng đèn, 1 ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện chạy trong mạch và các đoạn dây dẫn cần thiết.
Câu 10:Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 500kV = ... V b. 220V = ... kV
c. 0,5V = ... mV d. 6kV = ... V
Giúp mik vs ạ
Đang cần gấp lắm
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 32mA = ... A