Địa danh nào dưới đây là cảnh đẹp của miền Trung nước ta ?
Sông Hồng, núi NùngSông Lô, núi Ba VìSông Hương, núi NgựSông Đà, núi
Những địa danh nào dưới đây là của thành phố Huế: Chợ Đông Ba, chợ Bến Thành, Ngọ Môn, lăng Tự Đức, sông Hồng, sông Hương, cầu Trường Tiền, hồ Hoàn Kiếm, núi Ngự Bình.
Những địa danh là của thành phố Huế: Chợ Đông Ba, Ngọ Môn, lăng Tự Đức, sông Hương, cầu Trường Tiền, núi Ngự Bình.
ăn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Đáp án C
Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
kể tên 1 số nhà máy thủy điện ở miền núi phía Bắc (trung du miền núi Bắc Bộ) của nước ta? Và đường xây dựng trên sông nào?
Tham khảo
Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông Chảy (110 MW). Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà (1.920 MW). Hiện nay, đang triển khai xây dựng nhà máy thủy điện Sơn La trên sông Đà (2.400 MW), thủy điện Tuyên Quang trên sông Gâm (300 MW). Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên các phụ lưu của các sông.
Tham khảo
Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông Chảy (110 MW). Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà (1.920 MW). Hiện nay, đang triển khai xây dựng nhà máy thủy điện Sơn La trên sông Đà (2.400 MW), thủy điện Tuyên Quang trên sông Gâm (300 MW).
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Đồng bằng sông Hồng không giáp với:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vịnh Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Dòng nào dưới đây không nêu đúng ý nghĩa vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu nối giữa các vùng kinh tế Bắc – Nam của đất nước.
B. Cửa ngõ ra biển của Lào và ngược lại.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế trên đất lền cũng như kinh tế biển.
D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
Câu 1: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào?................................................
Câu 2: Nằm ở tả ngạn sông Hồng, chủ yeus là đồi núi thấp, có 4 dãy núi hình cánh cung là địa hình khu vực…………
Câu 3: Địa hình cao nhất nước ta, với các dãy núi lớn có hướng tây bắc – đông nam là địa hình khu vực……………
Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm……………………..
Câu 5: Vùng đất Việt Nam bao gồm đất liền và hải đỏa với tổng diện tích là ………………..
Câu 6: Đường bở biển nước ta dài……………………..
Câu 7: Vùng biển nước ta thuộc biển Đông, có diện tích khoảng ……………………..
Câu 8: Địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy khu vực?..........bao gồm……………………….
Câu 9: Địa hình Việt Nam chủ yếu là ………………
Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long, là đồng bằng lớn nhất nước ta được bồi đắp phù sa của hệ thống sông nào?......................................
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp phù sa do hệ thống sông…………………………..
Câu 12: Địa hình nước ta có hai hướng chính là…………
Câu 13: Tính chất nhiệt đới: nhiệt độ TB cả nước là…………….; số giờ nắng……………….
Câu 14: Tính chất ẩm: Lượng mưa……………………; độ ẩm không khí cao, trên……………..
Câu 1: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào?.............Trung Quốc, Lào, Campuchia...................................
Câu 2: Nằm ở tả ngạn sông Hồng, chủ yeus là đồi núi thấp, có 4 dãy núi hình cánh cung là địa hình khu vực…Vùng núi đông bắc………
Câu 3: Địa hình cao nhất nước ta, với các dãy núi lớn có hướng tây bắc – đông nam là địa hình khu vực……Vùng núi tây bắc………
Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm………3 bộ phận: vùng đất, vùng biển và vùng trời……………..
Câu 5: Vùng đất Việt Nam bao gồm đất liền và hải đỏa với tổng diện tích là ………\(331212\left(km^2\right)\)………..
Câu 6: Đường bở biển nước ta dài……\(3260\left(km\right)\)………………..
Câu 7: Vùng biển nước ta thuộc biển Đông, có diện tích khoảng ………\(1\) Triệu \(km^2\)……………..
Câu 8: Địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy khu vực?...4.......bao gồm…………Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.…………….
Câu 9: Địa hình Việt Nam chủ yếu là ………Đồi núi thấp………
Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long, là đồng bằng lớn nhất nước ta được bồi đắp phù sa của hệ thống sông nào?.................Sông cửu long.....................
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp phù sa do hệ thống sông……………Hồng……………..
Câu 12: Địa hình nước ta có hai hướng chính là……Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung……
Câu 13: Tính chất nhiệt đới: nhiệt độ TB cả nước là……\(20^oC\)……….; số giờ nắng………\(1400-3000\left(\dfrac{giờ}{năm}\right)\)……….
Câu 14: Tính chất ẩm: Lượng mưa………\(1500-2000\) \(\dfrac{mm}{năm}\)……………; độ ẩm không khí cao, trên………\(80\%\)……..