trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào
1) Câu ''người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng''
từ gần nghĩa với từ kiên trì là
từ trái nghĩa với từ kiên trì là.
2) người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng Vạch đích hiện ra, tiếng người la ó ầm ĩ hai bên đường Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.
các từ láy là
GIẢI NHANH GIÚP MK MK HỨA MK SẼ TK
giúp mk với:
Câu 1: Thế nào là siêng năng, kiên trì?
Câu 2 : Em hãy tìm những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và những biểu hiện trái với siêng năng, kiên trì.
Câu 3: Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào đối với con người trong cuộc sống?
Câu 4 : Hãy kể những việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì của bản thân em trong học tập.
Câu 5. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?
A. Mai thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
B. Tuấn suốt ngày ở trong phòng riêng chơi điện tử.
C. Mỗi lần phải tham gia lao động tập thể, Toàn lại xin nghỉ ốm.
D. Đến giờ kiểm tra Văn, Dũng luôn giở sách “Để học tốt…” ra chép bài.
giúp mk nhanh thật nhanh nha^^
Câu 1: Thế nào là siêng năng, kiên trì ?
Siêng năng thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trong công việc, làm việc một cách thường xuyên, đều dặn, không tiếc công sức. Kiên trì là quyết tâm làm đến cùng, không bỏ dở giữa chừng mặc dù có khó khăn, gian khổ hoặc trở ngại.
Câu 2 : Em hãy tìm những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và những biểu hiện trái với siêng năng, kiên trì.
- Làm bài tập khó đến giải được thì thôi : kiên trì
- Chăm chỉ học : siêng năng
Câu 3: Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào đối với con người trong cuộc sống ?
Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. Kiên trì là sự quyết tâm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp cho con người thành công trong công việc, trong cuộc sống.
Câu 4 : Hãy kể những việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì của bản thân em trong học tập.
- Trực nhật lớp xong thì thôi : kiên trì
- Làm bài tập cô giao dù nhiều : siêng năng
Câu 5. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?
A. Mai thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
B. Tuấn suốt ngày ở trong phòng riêng chơi điện tử.
C. Mỗi lần phải tham gia lao động tập thể, Toàn lại xin nghỉ ốm.
D. Đến giờ kiểm tra Văn, Dũng luôn giở sách “Để học tốt…” ra chép bài.
Tham khảo:
Câu 1:Siêng năng thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trong công việc, làm việc một cách thường xuyên, đều dặn, không tiếc công sức. Kiên trì là quyết tâm làm đến cùng, không bỏ dở giữa chừng mặc dù có khó khăn, gian khổ hoặc trở ngại.
Câu 2:
Kiên năng, kiên trì
– Đi học chuyên cần.
– Bài khó không nản chí.
– Tự giác học, không chơi la cà…
– Phụ giúp bố mẹ các công việc nhà…
Trái với siêng năng ,kiên trì
- Lười
- ỷ lại vào người khác
- Ăn bám
- nản lòng
-chóng chán
Câu 3:Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. Kiên trì là sự quyết tâm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp cho con người thành công trong công việc, trong cuộc sống.
Câu 4:
+ Trong học tập: Đi học chuyên cần, chăm chỉ học, làm bài đầy đủ, có kế hoạch học tập. + Trong lao động: Chăm làm việc nhà, không ngại khó, miệt mài với công việc. + Trong các hoạt động khác: Kiên trì rèn luyện tập thể dục thể thao, đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội, bảo vệ môi trường,.
Câu 5:A
Tìm 5 từ trái nghĩ với siêng năng tìm 3 từ trái nghĩ với kiên trì:
Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:
+ Lười biếng
+ Lười nhác
+ Ỷ lại
+ Ngại khổ
+ Bỏ cuộc
+ Hời hợt.
- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng
- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí
#
5 từ trái nghĩa với siêng năng là : lười biếng , lười nhác , chây lười , biếng nhác , ngại khó .
3 từ trái nghĩa với kiên trì là : bỏ cuộc ,.....
XIn lỗi bn . 2 từ trái nghĩa với kiên trì mk ko tìm được
# MissyGirl #
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
trưởng thành
kiên trì
dũng cảm
vị tha
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
kiên trì
dũng cảm
vị tha
trưởng thành
Quyết tâm, sờn lòng, kiên trì , nản chí, vững dạ, bền gan , nản lòng, tu chí, kiên cường , dao động , những từ nào có nghĩa tích cực, những từ nào có nghĩa tiêu cực
tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.
tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.
mik đang phân vân vs từ dao động.
chx chắc chắn đc.
bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen.
hc tốt
Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí
Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng
trả lời đầu tiên nè :O
ủa sao mình xuống dòng rồi mà lúc gửi nó bị dính vào nhau vậy
Thế nào là siêng năng, kiên trì? Cho ví dụ. Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào?
– Siêng năng thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trong công việc, làm việc một cách thường xuyên, đều dặn, không tiếc công sức.
– Kiên trì là quyết tâm làm đến cùng, không bỏ dở giữa chừng mặc dù có khó khăn, gian khổ hoặc trở ngại.
VD:-Luân học và làm bài tập trước khi đến lớp
-Học bài để lấy điểm miệng
-Bài khó nhưng không bỏ cuộc
.................................
*Ý nghĩa: Giúp con người có quyết tâm hơn, không lùi bước trước khó khăn, hoạn nạn và gian khổ,....
siêng năng:là đức tính vủa con người thể hiện ở sự chăm chỉ,ccnaf cù
kiên trì:................................................. thể hiện ở sự quyết tâm làm tới cùng
vd:cố gắng làm hết tất cả các bài tập về nhà dù rất nhiều
nêu ý nghĩa và những biểu hiện trái với tính siêng năng kiên trì ?
- Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì:
+ Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ.
- Những biểu hiện trái với tính siêng năng, kiên trì: lười biếng, sống dựa dẫm, siêng ăn nhác làm, ỉ lại, ăn bám,...
Trái với siêng năng, kiên trì là:
A. Lười biếng, chóng chán.
B. Trung thực, thẳng thắn.
C. Cẩu thả, hời hợt.
D. Cả A và C.