Từ trái nghĩa với kiên trì là nhụt chí , ngại khó , ....
Nhìu lắm bn
hok tốt# =.=
+) Trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, lười nhác, ngại khó,nản trí, ...
CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!
Trái nghĩa với từ kiên trì là:ngại khó ;ngại khổ;nhụt chí;..
Tuck nha!
:D
Trái nghĩa với kiên trì là : ngại khó,nhụt trí ,.............
lười biếng
hok tốttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttt
Trái nghĩa với kiên trì là: ngại khó, ngại khổ, nhụt chí,....
Trả lời:
Trái nghĩa với từ kiên trì là:nhụt chí,nản lòng,...
Học tốt