hãy viết số La Mã từ 1 đến 10000
Hãy viết các số la mã từ 1 đến 30
I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV,XVI,XVII,XVIII,XIX,XX,XXI,XXII,XXIII,XXIV,XXV,XXVI,XXVII,XXVIII,XXIX,XXX
1 viết là : I
2 viết là : II
3 viết là : III
4 viết là : IV
5 viết là : V
6 viết là : VI
7 viết là : VII
8 viết là : VIII
9 viết là : IX
10 viết là : X
11 viết là XI
12 viết là : XII
13 viết là : XIII
14 viết là : XIV
15 viết là : XV
hãy viết từ 1 đến 20 bằng số la mã ?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV,XVI,XVII.XVIII,XIX,XX
I ; II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X;XI;XII;XIII;XIV;XV;XVI;XVII;XVIII;XIX;XX
Hãy viết các số La Mã từ số 1 cho đến 30
l,ll,lll,lV,V,Vl,Vll,Vlll,lX,X,Xl,Xll,Xlll,Xllll,Xlllll,Xllllll,Xlllllll,Xllllllll,Xlllllllll,XX,XXl,XXIl,XXlll,XXllll,XXlllll,XXllllll,XXlllllll,XXllllllll,XXlllllllll,XXX
dễ ẹz I ,II,III,IV,V.VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XVI,XVII,XVIII,XIX,XX,XXI,XXII,XXIII,XXIV,XXV,XXVI,XXVII,XXVII,XXIX,XXX
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII, XXIV, XXV, XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX, XXX
hãy viết số la mã từ 1 đến 10 giúp mình nhé
TL :
I ; II ; III ; IV ; V ; VI ; VII ; VIII ; IX , X
nha
HT
I, II, III, IV, V, VI, VII ,VIII, IX, X
mong đc k
1 = I
2 = II
3= III
4= IV
5=V
6= VI
7 =VII
8 = VIII
9= IX
10=X
hok tốt
tíc nha bạn
1/Trong các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng 3 chữ số giống nhau ?
2/Chỉ dùng hai chữ số La Mã I và X có thể viết được bao nhiêu số ?
Bài 1 : Các số từ 1000 -> 9999 là các số có 4 chữ số.
=>Số có đúng 3 chữ số giống nhau từ 1000 -> 9999 có 1 trong các dạng sau:
abaa ; aaba ; aaab ; baaa. ( a \(\ne\) b )
+ Số có dạng abba ( a \(\ne\) 0 ; a \(\ne\) b ) :
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn ( b \(\ne\)a ).
=>Số các số có dạng abaa có:
9 x 9 = 81 (số)
+ Số có dạng aaba ( a \(\ne\) 0 ; a \(\ne\)b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng aaba có:
9 x 9 = 81 (số)
+Số có dạng aaab có 81 số (tương tự số có dạng abaa và aaba).
+Số có dạng baaa ( b \(\ne\) 0 ; a \(\ne\) b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng baaa có 81 số.
Từ số 1000 -> 10000 có số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là:
81 + 81 + 81 + 81 = 324 (số)
Đ/s:324 số
Bài 1 : Các số từ 1000 -> 9999 là các số có 4 chữ số.
=>Số có đúng 3 chữ số giống nhau từ 1000 -> 9999 có 1 trong các dạng sau:
abaa ; aaba ; aaab ; baaa. ( a $\ne$≠ b )
+ Số có dạng abba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ) :
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn ( b $\ne$≠a ).
=>Số các số có dạng abaa có:
9 x 9 = 81 (số)
+ Số có dạng aaba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng aaba có:
9 x 9 = 81 (số)
+Số có dạng aaab có 81 số (tương tự số có dạng abaa và aaba).
+Số có dạng baaa ( b $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng baaa có 81 số.
Từ số 1000 -> 10000 có số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là:
81 + 81 + 81 + 81 = 324 (số)
Đ/s:324 số
Bài 1 : Các số từ 1000 -> 9999 là các số có 4 chữ số.
=>Số có đúng 3 chữ số giống nhau từ 1000 -> 9999 có 1 trong các dạng sau:
abaa ; aaba ; aaab ; baaa. ( a $\ne$≠ b )
+ Số có dạng abba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ) :
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn ( b $\ne$≠a ).
=>Số các số có dạng abaa có:
9 x 9 = 81 (số)
+ Số có dạng aaba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng aaba có:
9 x 9 = 81 (số)
+Số có dạng aaab có 81 số (tương tự số có dạng abaa và aaba).
+Số có dạng baaa ( b $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng baaa có 81 số.
Từ số 1000 -> 10000 có số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là:
81 + 81 + 81 + 81 = 324 (số)
Đ/s:324 số
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
viết các số la mã : 10000 234
10000 = X
234 = CCXXXIV
Bài này chỉ có 10000 là kí hiệu đặc biệt
Tớ sẽ nói rỏ hơn
V = 5000
X = 10 000
L = 50 000
C = 100 000
D = 500 000
M = 1 000 000
Chúc học vui ! Có gì cứ hỏi mình !
Nhớ **** !!!
số 10000 viết theo số la mã thế nào ?
Đối với những số lớn hơn (4000 trở lên), một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000:
X cho mười ngàn
Bằng chữ số la mã em hãy viết các số từ 1 đến 100
BẠN NÀO HOẶC ANH CHỊ NÀO GIẢI ĐƯỢC NHANH NHẤT THÌ TÔI SẼ CHO 1 LIKE !!!!~~~
Ký tự | Giá trị |
I | 1 |
V | 5 |
X | 10 |
L | 50 |
C | 100 |
1=I;2=II;3=III;4=IV;5=V;6=VI;7=VII;8=VIII;9=IX;10=X;11=XI;12=XII;13=XIII;14=XIV;15=XV;16=XVI;17=XVII;18=XVIII;19=XIX;20=XX;
21=XXI;22=XXII;23=XXIII;24=XXIII;24=XXIV;25=XXV;26=XXVI;27=XXVII;28=XXVIII;29=XXIX;30=XXX...
Phải dương thanh na đang thử xem đưa nào rảnh và ngu ko ???