Cho biểu thức T= √-8x + √x^2x+1 vỡi √x≤ 0 tại x =-2 là :
A,-1.
B,4
C,7
D,1
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{8x\sqrt{x}-1}{2x-\sqrt{x}}-\dfrac{8x\sqrt{x}+1}{2x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2x+1}{2x-1}\left(x>0;x\ne\dfrac{1}{2};x\ne\dfrac{1}{4}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A là số chính phương
tính giá trị biểu thức
a, 2x^2-8x tại x=1 ; x=1/2
b, 3x^2+1 tại x=-1/3
c, 2x^2-5x+2 tại căn x=1/2
a) - Khi \(x=1\), thay vào ta có:
\(2x^2-8x=2.1^2-8.1=2-8=-6\)
- Khi \(x=\dfrac{1}{2}\) thay vào ta có:
\(2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2-8.\dfrac{1}{2}=2.\dfrac{1}{4}-4=\dfrac{1}{2}-4=\dfrac{-7}{2}\)
b) Thay vào ta có:
\(3.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2+1=3.\dfrac{1}{9}+1=\dfrac{1}{2}+1=\dfrac{3}{2}\)
c) \(\sqrt{x}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=\dfrac{1}{4}\)
Thay vào ta có:
\(2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2-5.\dfrac{1}{4}+2=2.\dfrac{1}{16}-\dfrac{5}{4}+2=\dfrac{1}{4}-\dfrac{5}{4}+2=-1+2=1\)
1. Cho biểu thức A=\(\frac{x+2}{x-1}\cdot\left(\frac{x^4}{2x^2+2x}+1\right)-\frac{8x+7}{2x^2-2}\)
a) Rút gọn biểu thức.
b)Chứng minh rằng x khác 0; x khác -1;x khác 1 thì biểu thức A có giá trị luôn luôn dương.
1. Cho biểu thức A=x+2x−1⋅(x42x2+2x+1)−8x+72x2−2x+2x−1⋅(x42x2+2x+1)−8x+72x2−2
a) Rút gọn biểu thức.
b)Chứng minh rằng x khác 0; x khác -1;x khác 1 thì biểu thức A có giá trị luôn luôn dương.
Bài 1 : Cho biểu thức :
B = 15 - 3x - 3y
a) Tính giá trị của biểu thức tại : x + y - 5 = 0
b) Tìm x biết giá trị của biểu thức là 10 khi y = 2
Bài 2 : Tìm x biết :
a) 3x2 - 7 = 5
b) 3x - 2x2 = 0
c) 8x2 + 10x + 3 = 0
Bài 5 : Tìm giá trị của biểu thức A = x + y - 10 biết /1/ = 2 và /y/ = 1
bài 1 :
B=15-3x-3y
a) x+y-5=0
=>x+y=-5
B=15-3x-3y <=> B=15-3(x+y)
Thay x+y=-5 vào biểu thức B ta được :
B=15-3(-5)
B=15+15
B=30
Vậy giá trị của biểu thức B=15-3x-3y tại x+y+5=0 là 30
b)Theo đề bài ; ta có :
B=15-3x-3.2=10
15-3x-6=10
15-3x=16
3x=-1
\(x=\frac{-1}{3}\)
Bài 2:
a)3x2-7=5
3x2=12
x2=4
x=\(\pm2\)
b)3x-2x2=0
=> 3x=2x2
=>\(\frac{3x}{x^2}=2\)
=>\(\frac{x}{x^2}=\frac{2}{3}\)
=>\(\frac{1}{x}=\frac{2}{3}\)
=>\(3=2x\)
=>\(\frac{3}{2}=x\)
c) 8x2 + 10x + 3 = 0
=>\(8x^2-2x+12x-3=0\)
\(\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(4x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x+3=0\\4x-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x=-3\\4x=1\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{-3}{2}\\x=\frac{1}{4}\end{cases}}}\)
vậy \(x\in\left\{-\frac{3}{2};\frac{1}{4}\right\}\)
Bài 5 đề sai vì |1| không thể =2
1.phân tích đa thức thành nhân tử chung:
a.40a^3b^3c^2x+12a^3b^4c^2-20a^4b^5cx
b.(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
c.7x^2-4/31x^3-9x^2y
2.tìm x:
a.8x^2-4x=0
b.5x(x-3)+7(x-3)=0
c.2x^2=x
d.x^3=x^5
e.x^2(x+1)+2x(x+1)=0
g.x(2x-3)-2(3-2x)=0
2.a) \(8x^2-4x=0\Rightarrow4x\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b) \(5x\left(x-3\right)+7\left(x-3\right)=0\Rightarrow\left(x-3\right)\left(5x+7\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\5x+7=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1.4\end{matrix}\right.\)
c) \(2x^2=x\Rightarrow2x^2-x=0\Rightarrow x\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=0.5\end{matrix}\right.\)
d) \(x^3=x^5\Rightarrow x^3-x^5=0\Rightarrow x^3\left(1-x^2\right)=0\\ \Rightarrow x^3\left(1-x\right)\left(1+x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^3=0\\1-x=0\\1+x=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
e) \(x^2\left(x+1\right)+2x\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+2x\right)=0\Rightarrow\left(x+1\right)x\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
g. \(x\left(2x-3\right)-2\left(3-2x\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(2x-3\right)+2\left(2x-3\right)=0\\ \Rightarrow\left(2x-3\right)\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1.5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1: Biểu thức sau khi rút gọn ta được:
A. B. C. D.
Câu 2: Viết đa thức dưới dạng tích ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Đa thức viết dưới dạng tổng là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Đa thức chia hết cho đơn thức khi:
A. n = 0 B. n>2 và n€N C. n = 2 D. n€N và
Câu 5 : Đa thức có giá trị lớn nhất là:
A. 2 tại x = 1 B. 1 tại x = 3 C. - 1 tại x = 3 D. - 2 tại x = - 1
Gì mà cậu gửi tận 2 câu hỏi liền ,khổ cậu nhỉ ... Để tớ trả lời cho:
1-A
2-B
3-D
4-C
5-A
Còn muốn câu trả lời rõ ràng thì liên hệ vs tớ nhé
Câu 1 :A, x2y2+ 2
Câu 2 :B, (2x -1)3
Câu 3 : D , Tất cả đều sai
Câu 4 : C, n\(\in\)N và 2 \(\ge n\ge0\)
Câu 5 :A, 2 tại x = 1
Câu 1: Biểu thức sau khi rút gọn ta được:
A. B. C. D.
Câu 2: Viết đa thức dưới dạng tích ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Đa thức viết dưới dạng tổng là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Đa thức chia hết cho đơn thức khi:
A. n = 0 B. n>2 và n€N C. n = 2 D. n€N và
Câu 5 : Đa thức có giá trị lớn nhất là:
A. 2 tại x = 1 B. 1 tại x = 3 C. - 1 tại x = 3 D. - 2 tại x = - 1
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Biểu thức sau khi rút gọn ta được:
A. B. C. D.
Câu 2: Viết đa thức dưới dạng tích ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Đa thức viết dưới dạng tổng là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Đa thức chia hết cho đơn thức khi:
A. n = 0 B. n>2 và n€N C. n = 2 D. n€N và
Câu 5 : Đa thức có giá trị lớn nhất là:
A. 2 tại x = 1 B. 1 tại x = 3 C. - 1 tại x = 3 D. - 2 tại x = - 1
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Biểu thức sau khi rút gọn ta được:
A. B. C. D.
Câu 2: Viết đa thức dưới dạng tích ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Đa thức viết dưới dạng tổng là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Đa thức chia hết cho đơn thức khi:
A. n = 0 B. n>2 và n€N C. n = 2 D. n€N và
Câu 5 : Đa thức có giá trị lớn nhất là:
A. 2 tại x = 1 B. 1 tại x = 3 C. - 1 tại x = 3 D. - 2 tại x = - 1