Tiêu chí | Châu á | Châu âu |
Diện tích | ||
Địa hình | ||
Màu da | ||
Hoạt động kình tế | ||
Em hãy sắp xếp các chữ cái dưới đây thành một từ chỉ một hoạt động kinh tế và trả lời câu hỏi dưới đây:
- Hoạt động kinh tế đó tên là gì?
- Hoạt động kinh tế đó tiêu biểu ở khu vực địa hình nào? Vì sao?
THUỶ ĐIỆN
Có ở ven các con sông lớn để khai thác nguồn nước và sức chảy làm điện
Lập bảng so sánh các tổ chức quốc tế theo các tiêu chí: hoàn cảnh ra đời, thời gian/địa điểm, hoạt động, vai trò.
Lập bảng so sánh các tổ chức quốc tế ( nhất, hai, ba) theo các tiêu chí: hoàn cảnh ra đời, thời gian/địa điểm, hoạt động, vai trò.
Dựa vào các tiêu chí sau đây hãy lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây.
- Tên quốc gia
-Thời gian hình thành
-Địa bạn hình thành
-Hoạt động kinh tế chủ yếu
Ai đó giúp mình đi mai phải thi rồi
Ai nhanh mình k cho
Địa phương em có dạng địa hình nào? Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đây là gì?
Tham khảo:
- Các dạng địa hình ở thành phố Hà Nội:
+ Địa hình đồng bằng (chiếm 3/4 diện tích thành phố)
+ Địa hình đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp (chiếm 1/4 diện tích thành phố, tập trung chủ yếu ở các huyện: Ba Vì, Quốc Oai, Mỹ Đức,…)
- Các hoạt động kinh tế ở Hà Nội:
+ Sản xuất nông nghiệp (trồng lúa, cây ăn quả,…)
+ Sản xuất công nghiệp
+ Các hoạt động thương mại, du lịch,…
Trong hoạt động kinh tế có hoạt động sản xuất và tiêu dùng hãy dựa vào kiến thức tìm hiểu em hãy phân tích rõ để thấy mặt đối lập của mâu thuẫn, sự thống nhất giữa các mặt đối lập và sự đấu tranh giữa các mặt đối lập trong hoạt động kinh tế?
Lập bảng so sánh các tổ chức quốc tế theo các tiêu chí: hoàn cảnh ra đời, thời gian/địa điểm, hoạt động, vai trò.
em cần gáp lắm mn giúp em vs
Kế hoạch hoạt động thiện nguyện tại địa phương -Tên hoạt động -Mục tiêu hoạt động -Nội dung hoạt động -Cách thức thực hiện -Phân công nhiệm vụ -Các thành viên tham gia -Thời gian thực hiện -Địa điểm -Tổng kết, đánh giá hoạt động
hoạt động kinh tế chủ yếu của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng?
Độ cao , đặc điểm của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng:
Núi | Đồi | Cao nguyên | Đồng bằng | |
Độ cao | trên 500m so với mực nước biển. | từ 200m trên xuống so với địa hình xung quanh. | thường cao trên 500m so với mực nước biển. | dưới 200m so với mực nước biển. |
Đặc điểm | nhô cao rõ rệt, đỉnh nhọn, sườn dốc. | đỉnh tròn, sườn thoải. | bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn d |
Độ cao , đặc điểm của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng:
Núi | Đồi | Cao nguyên | Đồng bằng | |
Độ cao | trên 500m so với mực nước biển. | từ 200m trên xuống so với địa hình xung quanh. | thường cao trên 500m so với mực nước biển. | dưới 200m so với mực nước biển. |
Đặc điểm | nhô cao rõ rệt, đỉnh nhọn, sườn dốc. | đỉnh tròn, sườn thoải. | bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn dốc
|
Độ cao , đặc điểm của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng:
Núi | Đồi | Cao nguyên | Đồng bằng | |
Độ cao | Trên 500m so với mực nước biển. | từ 200m trên xuống so với địa hình xung quanh. | thường cao trên 500m so với mực nước biển. | dưới 200m so với mực nước biển. |
Đặc điểm | nhô cao rõ rệt, đỉnh nhọn, sườn dốc. | đỉnh tròn, sườn thoải. | bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn dốc |