Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 4 2019 lúc 9:13

Đáp án D.

Key word: experts, safety instruction.

Clue: “Experts say that you should read and listen to safety instruction before take off”: Chuyên gia nói rằng bạn nên đọc và nghe hướng dẫn an toàn trước khi cất cánh.

Phân tích đáp án:

A. if smoke is in the cabin: nếu có khối ở trong buồng

B. in an emergency: trong trường hợp khẩn cấp

C. before locating the exits: trước khi định vị chỗ thoát hiểm

D. before take-off: trước khi cất cánh.

Dựa vào clue ta thấy rằng đáp án chính xác là D. before take-off.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2017 lúc 17:12

Đáp án D.

Key word: experts, safety instruction.

Clue: “Experts say that you should read and listen to safety instruction before take off”: Chuyên gia nói rằng bạn nên đọc và nghe hướng dẫn an toàn trước khi cất cánh.

Phân tích đáp án:

A. if smoke is in the cabin: nếu có khối ở trong buồng

B. in an emergency: trong trường hợp khẩn cấp

C. before locating the exits: trước khi định vị chỗ thoát hiểm

D. before take-off: trước khi cất cánh.

Dựa vào clue ta thấy rằng đáp án chính xác là D. before take-off.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 4 2019 lúc 8:14

Đáp án B.

Key word: main topic.

Clue: According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips: Theo số liệu thống kê của ngành công nghiệp hàng không, gần 90% số vụ tai nạn hàng không là có toàn bộ người sống sót hoặc chỉ có một phần bị thiệt mạng. Tuy nhiên, hành khách có thể tang cơ hội sống sót bằng cách học hỏi và làm theo những lời khuyên.

Vậy chủ đề chính của đoạn văn là B. Guidelines for increasing aircraft passenger survival: Những hướng dẫn để tăng khả năng sống sót của các hành khách đi máy bay.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2017 lúc 7:53

Đáp án B.

Key word: main topic.

Clue: According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips: Theo số liệu thống kê của ngành công nghiệp hàng không, gần 90% số vụ tai nạn hàng không là có toàn bộ người sống sót hoặc chỉ có một phần bị thiệt mạng. Tuy nhiên, hành khách có thể tang cơ hội sống sót bằng cách học hỏi và làm theo những lời khuyên.

Vậy chủ đề chính của đoạn văn là B. Guidelines for increasing aircraft passenger survival: Những hướng dẫn để tăng khả năng sống sót của các hành khách đi máy bay.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 10 2017 lúc 9:59

Đáp án D.

Key word: survive fires.

Clue: “In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep you head down until the planes comes to a complete stop”: Trong trường hợp bạn đã được thông báo trước về tai nạn có thể xảy ra, bạn nên để tay lên mắt cá chân và cúi đầu xuống cho đến khi máy bay đỗ lại hoàn toàn.

Phân tích đáp án:

A. don’t smoke in or near a plane: đừng hút thuốc trong hoặc gần máy bay

B. read airline safety statistics: đọc số liệu về an toàn hàng không

C. wear a safety belt: thắt dây an toàn.

D. keep their heads low: giữ cho đầu cúi xuống.

Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là D. keep their heads low.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2019 lúc 2:54

Đáp án D.

Key word: survive fires.

Clue: “In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep you head down until the planes comes to a complete stop”: Trong trường hợp bạn đã được thông báo trước về tai nạn có thể xảy ra, bạn nên để tay lên mắt cá chân và cúi đầu xuống cho đến khi máy bay đỗ lại hoàn toàn.

Phân tích đáp án:

A. don’t smoke in or near a plane: đừng hút thuốc trong hoặc gần máy bay

B. read airline safety statistics: đọc số liệu về an toàn hàng không

C. wear a safety belt: thắt dây an toàn.

D. keep their heads low: giữ cho đầu cúi xuống.

Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là D. keep their heads low

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 3 2017 lúc 4:19

Đáp án A.

Key word: inflated.

Clue: Do not jump on escape slides before they are fully (inflated).

Slide là cửa trượt bằng hơi trên máy bay.

Phân tích đáp án:

A. expanded: được mở rộng, làm cho lớn lên

B. lifted: được nâng lên

C. assembled: được lắp ráp

D. increased: được tăng lên

Dựa vào clue ta biết rằng thang hơi phải được bơm lên nên đáp án phù hợp nhất là A. expanded (được mở rộng, làm cho lớn lên) vì nó giúp ta liên tưởng đến việc nó được bơm đầy hơi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2017 lúc 8:32

Đáp án A.

Key word: inflated.

Clue: Do not jump on escape slides before they are fully (inflated).

Slidecửa trượt bằng hơi trên máy bay.

Phân tích đáp án:

A. expanded: được mở rộng, làm cho lớn lên

B. lifted: được nâng lên

C. assembled: được lắp ráp

D. increased: được tăng lên

Dựa vào clue ta biết rằng thang hơi phải được bơm lên nên đáp án phù hợp nhất là A. expanded (được mở rộng, làm cho lớn lên) vì nó giúp ta liên tưởng đến việc nó được bơm đầy hơi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2017 lúc 18:05

Đáp án D.

Key word: airline travelers, keep, feet flat.

Clue: “During takeoffs and landings, you are advised to keep your feet flat on the floor”: Trong lúc cất cánh và hạ cánh, bạn được khuyên là nên để bàn chân sát vào nền sàn.

Phân tích đáp án:

A. especially during landings: đặc biệt trong lúc hạ cánh.

B. throughout the flight: trong suốt chuyến bay

C. only if an accident is possible: chỉ nếu khi có khả năng xảy ra tai nạn

D.  during take-offs and landings: trong lúc cất cánh và hạ cánh.

Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là D. during take-offs and landings: Hành khách nên để bàn chân sát xuống sàn trong lúc cất cánh và hạ cánh.

MEMORIZE

- lang (v): tiếp đất, hạ cánh

- land (n): đất, vùng đất

- live on the fat of the land: ngồi mát ăn bát vàng