Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào V2 lít K2CO3 2M thu được 0,1 mol khí. Nếu đổ V2 lít K2CO3 2M vào V1 lít HCl 1M thu được 0,15 mol khí. Giá trị V1 và V2 là
Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào V2 lít K2CO3 2M thu được 0,1 mol khí. Nếu đổ V2 lít K2CO3 2M vào V1 lít HCl 1M thu được 0,15 mol khí. Giá trị V1 và V2 là
Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào V2 lít K2CO3 1M thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V2 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,15 mol khí. Giá trị V1 và V2 là
n K2CO3 = V2(mol) ; n HCl = V1(mol)
K2CO3 + HCl → KCl + KHCO3(1)
KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
0,1............0,1................0,1........................(mol)
Suy ra:
KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
0,15..........0,15................0,15.................(mol)
Suy ra :
n KHCO3 (1) = 0,15 + 0,1 = 0,25(mol)
=> V2 = 0,25
=> V1 = n HCl = 0,25 + 0,1 = 0,35
Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào 0,1 lít Na2CO3 xM sau phản ứng thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V1 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,1 mol khí. Giá trị V1 và x là Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào 0,1 lít Na2CO3 xM sau phản ứng thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V1 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,1 mol khí. Giá trị V1 và x là
Đổ từ từ V1 lít HCl 1M vào 0,1 lít Na2CO3 xM sau phản ứng thu được 0,1 mol CO2 và dung dịch A. Đổ thêm V1 lít HCl 1M vào A thu thêm 0,1 mol khí. Giá trị V1 và x là
PTPƯ :
Lần 1, ta có:
HCl + Na2CO3 = NaHCO3 + NaCl
0,1x 0,1x 0,1x
HCl + NaHCO3 = NaCl + CO2 + H2O
(V1-0,1x) (V1-0,1x) 0,1
Theo PTPU => V1-0,1x=0,1 mol (1)
Lần 2: Khi cho thêm HCl ta có
TH1: HCl hết, NaHCO3 dư
HCl + NaHCO3 = NaCl + CO2 + H2O
V1 0,1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt => V1 = 0,1; x = 0 => vô lí (Loại)
TH2 : NaHCO3 hết, HCl dư
HCl + NaHCO3 = NaCl + CO2 + H2O
(0,2x-V1) 0,1 (3)
Từ (1) và (3) ta có hệ pt => V1= 0,2 ; x = 1
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít khí CO2
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là
A. V1 = 0,25V2
B. V1 = 1,5V2
C. V1 = V2
D. V1 = 0,5V2
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít khí CO2
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là
A. V1 = 0,25V2
B. V1 = 1,5V2
C. V1 = V2
D. V1 = 0,5V2
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch N a 2 C O 3 1M thu được V 1 lít khí C O 2 .
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch N a 2 C O 3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V 2 lít khí C O 2 .
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V 1 và V 2 là
A. V 1 = 0 , 5 V 2 .
B. V 1 = 1 , 5 V 2 .
C. V 1 = V 2 .
D. V 1 = 0 , 25 V 2 .
X là dung dịch hcl nồng độ x mol/lít, y là dung dịch na2co3 nồng độ y mol/lít. Nhỏ từ từ 100ml dd X vào 100ml dd Y thu được V1 lít khí co2 ở đktc. Nhỏ từ từ 100ml dd Y vào 100ml dd X thu được V2 lít khí co2 ở đktc. Biết tỉ lệ V1:V2 = 4: 7. Tỉ lệ x:y là?
Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M; dung dịch Y chứa KHCO3 0,75M và K2CO3 1M. Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,75M và H2SO4 0,3M vào dung dịch Z thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch G thu được 28,755 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,75