cho đơn thức A(x)= 1/2 x4 x3 (-8x2 y2)
a. Thu gọn A và tìm bậc của A
b.tính giá trị của A tại x=1, y=-1
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho đơn thức A=2xy² ½ x²y²x A.thu gọn đơn thức A B.tìm bậc của đơn thức thu gọn C.xác định hệ số và phần biến của đơn thức thu gọn D.tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y=-2
cho đơn thức A=\(2xy^2\)(\(\dfrac{1}{2}x^2y^2x\))
a)Thu gọn đơn thức A
b)Tìm bậc của đơn thức thu gọn
c)Xác định phần hệ số,phần biến của đơn thức thu gọn
d)Tính giá trị của đơn thức tại x=1,y=-9
e)CMR:A luôn nhận được giá trị dương với mọi x≠0 và y≠0
mn giúp mik phần e nha!!
Với mọi x, y khác 0 ta có
\(x^4>0\)
\(y^4>0\)
=> \(x^4.y^4>0\)
=> A > 0 \(\forall x,y\ne0\)
a) Ta có: \(A=2xy^2\cdot\left(\dfrac{1}{2}x^2y^2x\right)\)
\(=x^4y^4\)
b) Bậc của đơn thức là 8
BT12: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{8}{3}x^2y^2.\left(-\dfrac{1}{4}x^2y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức
b, Tính giá trị của A tại x=-1, y=1
a: A=-2/3x^4y^3
Hệ số: -2/3
Bậc: 7
b: Khi x=-1 và y=1 thì A=-2/3
1>Cho đơn thức A=(-1/3x²y⁴)×(-⅗x³y)² a) Thu gọn đơn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức tại x=-2 và y=1 2> Cho M(x)=-4x³+2x²+10x-1 và N(x)=4x³+x²+x-10 a) Tính M(x)+ N(x) b) Tính A(x), biết A(x)+M(x)=N(x)
a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^4\right)\cdot\left(-\dfrac{3}{5}x^3y\right)^2\)
\(=\dfrac{-1}{3}x^2y^4\cdot\dfrac{-9}{5}x^6y^2\)
\(=\left(\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{-9}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^6\right)\cdot\left(y^4\cdot y^2\right)\)
\(=\dfrac{3}{5}x^8y^6\)
cho đơn thức A= 2/3 xy^2 (3/2x)
A) thu gọn đơn thức A
B) tìm bậc của đơn thúc thu gọn
C)tính giá trị của đơn thức tại x=-1 và y=2
D) chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x ko = 0 và y ko = 0
mình đang cần gấp
\(A=\dfrac{2}{3}xy^2.\dfrac{3}{2}x\)
\(=x^2y^2\)
Bậc 4
Tại x=-1; y=2
\(\Rightarrow A=x^2y^2=\left(-1\right)^2.2^2=4\)
Ta có: x,y≠0
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2>0\forall x\ne0\\y^2>0\forall y\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x^2y^2>0\forall x,y\ne0\)
cho đơn thức A= 2/3 xy^2 (3/2x)
A) thu gọn đơn thức A
B) tìm bậc của đơn thúc thu gọn
C)tính giá trị của đơn thức tại x=-1 và y=2
D) chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x ko = 0 và y ko = 0
mình đang cần gấp
a: A=2/3*3/2*xy^2*x=x^2y^2
b: Bậc là 4
c: Khi x=-1 và y=2 thì A=(-1)^2*2^2=4
d: A=(xy)^2>0 khi x<>0 và y<>0