1)Đúng ghi Đ,sai ghi S
a)14 ha100m2 : 30 = 46 dam2 70 m2........
ha=héc ta
m2=mét vuông
dam2=đề ca mét vuông
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.
197 d a m 2 | |
Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông | |
Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông | |
5768 h m 2 | |
453 m 2 | |
Ba mươi hai đề-ca-mét vuông | |
579 m m 2 |
197 dam2 | Một trăm chín mươi bảy đề-ca-mét vuông |
241 hm2 | Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông |
72 515 m2 | Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông |
5768 hm2 | Năm nghìn bảy trăm sáu mươi tám héc-tô-mét vuông |
453 m2 | Bốn trăm năm mươi ba mét vuông |
32 dam2 | Ba mươi hai đề-ca-mét vuông |
579 mm2 | Năm trăm bảy mươi chín mi-li-mét vuông |
đúng ghi Đ sai ghi S :
các số đo diện tích bằng 5 ha là :
a } 5O dam2 ... ;50000 m2 ...
b} 1/2 dam2 ... ; 500 dam2 ...
50 dam2 S ; 50000 m2 Đ
1/2 dam2 S ; 500 dam2 S
đúng ghi Đ, sai ghi S
a,74km2 > 7400 ha
b,15 ha < 10000 m2
c,3ha 12dam2 = 3\(\dfrac{12}{100}\) dam2
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | |
9105 d a m 2 | |
821 h m 2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | 18700 d a m 2 |
Chín nghìn một trăm lẻ năm đề - ca – mét cuông | 9105 d a m 2 |
Tám trăm hai mốt héc – tô – mét vuông | 821 h m 2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông | 76030 h m 2 |
a)3km2 372m2=.....km2 b)4ha 15m2=........ha
c)7km2 m2=.......km2 d)93dam2 400m2=......dam2
km2 là ki-lô-mét vuông,m2 là mét vuông,dam2 là đề ca mét vuông
Này bạn ko nên nói thế
Nếu bạn ko bt thì hãy ra chỗ khác
đúng ghi Đ sai ghi S
a, 6,52 ha = 652 m2
b,3 và 3/4 tấn = 3750kg
bcccvbcccccccccbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 6,52 ha = 652 m2 c) 7dm34cm3 = 7,04 dm3
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8,5 ha > 8
hm
2
5
dam
2