Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.
197 d a m 2 | |
Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông | |
Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông | |
5768 h m 2 | |
453 m 2 | |
Ba mươi hai đề-ca-mét vuông | |
579 m m 2 |
đúng ghi Đ sai ghi S :
các số đo diện tích bằng 5 ha là :
a } 5O dam2 ... ;50000 m2 ...
b} 1/2 dam2 ... ; 500 dam2 ...
đúng ghi Đ, sai ghi S
a,74km2 > 7400 ha
b,15 ha < 10000 m2
c,3ha 12dam2 = 3\(\dfrac{12}{100}\) dam2
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | |
9105 d a m 2 | |
821 h m 2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
a)3km2 372m2=.....km2 b)4ha 15m2=........ha
c)7km2 m2=.......km2 d)93dam2 400m2=......dam2
km2 là ki-lô-mét vuông,m2 là mét vuông,dam2 là đề ca mét vuông
đúng ghi Đ sai ghi S
a, 6,52 ha = 652 m2
b,3 và 3/4 tấn = 3750kg
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 6,52 ha = 652 m2 c) 7dm34cm3 = 7,04 dm3
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8,5 ha > 8 hm 2 5 dam 2