Cho các số a;b;c khác 0, trong đó không có hai số nào có tổng bằng 0 và thỏa mãn đẳng thức \(\dfrac{ab}{a+b}=\dfrac{bc}{b+c}=\dfrac{ac}{c+a}\).
Tính giá trị của biểu thức M=\(\dfrac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
Cho các số 82; 627 ; 980 ; 5975 ; 49137 ; 756598
A) Viết tập hợp A các số chia hết cho 5 trong các số đã cho ở trên
B) Viết tập hợp B các số chia hết cho 3 trong các số đã cho ở trên
C) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số đã cho ở trên
\(A=\left\{980;5975\right\}\\ B=\left\{627;49137\right\}\\ C=\left\{980\right\}\)
ờm đây là mĩ thuật mà hỏi chấm
whattttttttttttttttt
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
Lời giải:
a. $A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}$
b. $B=\left\{80;71;62;53;44;35;26;17\right\}$
c. $C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}$
d. $D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}$
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
Giải:
a) \(A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}\)
b) \(B=\left\{17;26;35;44;53;62;71;80\right\}\)
c) \(C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}\)
d) \(D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}\)
Giải:
a) A={30;33;35;50;53;55}A={30;33;35;50;53;55}
b) B={17;26;35;44;53;62;71;80}B={17;26;35;44;53;62;71;80}
c) C={10;21;32;43;54;65;76;87;98}C={10;21;32;43;54;65;76;87;98}
d) D={14;25;36;47;58;69}
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
a) A = {1257; 3456;93285}.
b) B = {3456; 93285}
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
a) A = {1257; 3456;93285}.
b) B = {3456; 93285}.
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên
Cho các số 82; 627 ; 980 ; 5975 ; 49137 ; 756598
A) Viết tập hợp A các số chia hết cho 5 trong các số đã cho ở trên
B) Viết tập hợp B các số chia hết cho 3 trong các số đã cho ở trên
C) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số đã cho ở trên
1a) A = { 980, 5975}
b) B = { 627, 49137,756598}
c) C = { 980 }
A = {980;5975}
B = {627;49137}
C = {980}
Tìm các số tự nhiên a, biết rằng:
a) Khi chia các số 100, 65 và 150 cho a thì các số dư lần lượt là 4,5,6.
b) Khi chia số 156 cho a dư 122 và chia số 280 cho a dư 10.
Bài 2: Cho các số: 268; 357; 652; 756; 1251; 5435; 9685.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
ai giúp mình với
\(b)\) \(B =\) \(\left\{756;1251\right\}\)
bạn cho mình biết phần a chia hết cho mấy ko mình trả lời cho
phần b:B={756;1251}