Tìm và sửa lỗi sai các câu sau, giải thích rõ lỗi sai đó
a, Var begin:real;
b, Const y:integer;
c, Var bk=3
d, Var AB:array[1...100] of integer;
e, Var Diem: array[3.8...4.5] of real;
Tin 8
help me
a, Var begin:real;
b, Const y:integer;
c, Var bk=3
d, Var AB:array[1...100] of integer;
e, Var Diem: array[3.8..4.5] of real;
Lỗi sai mình đóng trong ngoặc và in đậm nhé.
a, Var begin:real;
---> Lỗi sai : Var (begin):real;
---> Sửa lỗi : Var begi : real;
---> Giải thích lỗi sai : Khai báo biến trùng với từ khóa
b) Const y:integer;
---> Lỗi sai : Const y(:)integer;
---> Sửa lỗi : Const y=integer;
---> Giải thích: sai cú pháp khai báo hằng
c) Var bk=3
---> Lỗi sai : (Var) bk=3
---> Sửa lỗi : Const bk=3
---> Giải thích : Khai báo hằng nhưng lại dùng từ khóa khai báo của biến
d) Var AB:array[1...100] of integer;
---> Lỗi sai : Var AB:array[1..(.)100] of integer;
---> Sửa lỗi : Var AB:array[1..100] of integer;
---> Giải thích : sai cú pháp khai báo mảng
e) Var Diem: array[3.8..4.5] of real;
---> Lỗi sai : array[(3.8)..(4.5)] of real;
---> Sửa lỗi : array[3..5] of real;
---> Giải thích:
Cú pháp khai báo mảng là: var <biến mảng> ; array[<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Trong đó giá trị đầu và giá trị cuối là kiểu dữ liệu số nguyên.
a)
-Lỗi sai: begin là biến
-Sửa lỗi: Var a:real;
-Giải thích: Biến trùng với từ khóa là sai nguyên tắc đặt tên biến trong pascal
b)
-Lỗi sai:
+ Có dấu: giữa chữ y và integer
+ Gán giá trị hằng số y là một kiểu dữ liệu
-Sửa lỗi: Const y=10;
-Giải thích: Sai cú pháp hằng
Tìm và sửa lỗi sai các câu sau, giải thích rõ lỗi sai đó
a, Var begin:real;
b, Const y:integer;
c, Var bk=3
d, Var AB:array[1...100] of integer;
e, Var Diem: array[3.8...4.5] of real;
tìm và sửa lỗi sai câu sau, giải thích rõ ràng !
nowadays people’s health has been improved by virtual of participation in sports facilities.
nowadays people’s health has => have been improved by virtual of participation in sports facilities.
vì mình nghĩ people's health là số nhiều nha
nowadays people’s health has been improved by virtual of participation in sports facilities
Has→have(vì people’s health là số nhiều
tìm lỗi và sửa sai trong đoạn văn sau : (ghi rõ và giải thích dùm em !)
Câu 5: Tìm lỗi sai trong các câu lệnh khai bao sau và sửa lại cho đúng.
a) var Start, begin: real;
b) const x:= 50, y:= 500;
c) var a=8;
d) var xep_loai, diem : integer, real;
Giúp mình với !
c: Lỗi sai là chữ var
Sửa lại const a=8;
Câu 5: Tìm lỗi sai trong các lệnh khai báo sau và sửa lại cho đúng.
a, var start;begin:real
b, const x:=50,y:=500;
c, var a=8;
d, var xep_loai;diem:interger;real;
Kíu!!!! Mai thi mất r!!!!
Tham khảo:
Tìm lỗi sai trong các lệnh khai báo sau và sửa lại cho đúng : a, var start , begin : real ; b, const x : = 3 . 14 , y : 1000 ; c, var a : 5 ; d, const ten lop = ' 8a2 ' ; e, var xep _ loại , diem : integer , real ; f, var nguyen 1 , nguyen 2 ,... - Hoc24
Tìm lỗi sai và sửa lại: (Giải thích rõ ràng dùm mình)
The man who robbed yours has been arrested
yours -> you
rob somebody (somebody ở đây là tân ngữ): cướp của ai
yours là đại từ sở hữu, có nghĩa là của bạn, nghĩa ko phù hợp với câu
Tìm lỗi sai và sửa lại: (Giải thích rõ ràng dùm mình)
The man who robbed yours has been arrested
tìm lỗi sai và sửa lại câu + giải thích giúp em ạ
1. D -> run
cấu trúc have/get sth done: có điều gì đó được làm bởi ai
2. C -> dismissed
dismiss the idea: bác bỏ ý kiến
3. D -> run onto
run onto the pitch: chạy vào sân