Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.
A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
C. A = T = 20%; G = X = 60%.
D. A = T = 10%; G = X = 30%.
trong một mạch đơn phân của phân tử ADN có tỉ lệ A:T:G:X =1:2:3:4 a) xác định thành phần phần trăm nucleotit của từng mạch đơn b) tính % các loại nu của cả phân tử ADN
a, Gọi mạch đơn đề bài cho tỉ lệ là mạch 1.
- Trên mạch 1:
\(A_1:T_1:G_1:X_1=10\%:20\%:30\%:40\%\)
- Trên mạch 2:
\(T_2:A_2:X_2:G_2=10\%:20\%:30\%:40\%\)
b, Phần trăm các loại nu của cả phân tử ADN:
\(A=T=\dfrac{A_1+T_1}{2}=\dfrac{10\%+20\%}{2}=15\%N\\ G-=X=50\%N-15\%N=35\%N\)
BÀI 1: AXIT NUCLÊIC
1.Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.
2.Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotit lọai A trong phân tử ADN, biết ADN có G = 31,25%
3.1 đoạn gen có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Số liên kết hydro làBÀI 1: AXIT NUCLÊIC
1.Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.
--
\(\left\{{}\begin{matrix}A=\frac{1}{3}G\\\%A+\%G=50\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=\frac{1}{3}G\\\frac{4}{3}\%G=50\%N\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}G=37,5\%N\\A=50\%N-37,5\%N=12,5\%N\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}G=X=37,5\%N\\A=T=12,5\%N\end{matrix}\right.\)
2.Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotit lọai A trong phân tử ADN, biết ADN có G = 31,25%
---
%G=31,25%N
Theo NTBS:
A+G=50%N
<=> A+31,25%N=50%N
=>A=50%N-31,25%N=18,75%N
3.1 đoạn gen có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Số liên kết hydro là
---
\(N=\frac{2L}{3,4}=\frac{2.4080}{3,4}=2400\left(Nu\right)\)
-> \(\left\{{}\begin{matrix}A+G=\frac{N}{2}=\frac{2400}{2}=1200\\\frac{A}{G}=\frac{2}{3}\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\G=1,5A\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+1,5A=1200\\G=1,5A\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=480=T\\G=1,5A=1,5.480=720=X\end{matrix}\right.\)
=> H=2A+3G= 2.480+3.720=3120 (liên kết)
một đoạn phân tử adn có 3640 liên kết hidro và có số nucleotit loại g chiếm tỉ lệ 30% tổng số nucleotit mỗi đoạn. hãy tính:
a) tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của loại adn trên
b) số lượng từng loại nucleotit của đoạn adn trên
Ta có: hiệu suất phần trăm giữa loại X và loại khác với nó là 20%
nên:
X+A =50%
X-A=20%
Theo NTBS thì:
A=T=15%
G=X=35%
Tổng số nu của gen là: \(\dfrac{300}{15\%}=2000\left(nu\right)\)
A=T=300(nu)
G=X=\(\dfrac{\text{2000-300.2}}{2}=700\left(nu\right)\)
một phân tử ADN có khối lượng 900000đvc trên mạch thứ nhất có A : T :G : X = 1 : 2 : 3 : 4 xác định từng loại nucleotit có trên mạch đơn?, số nucleotit từng loại có trong phân tử ADN? xác định chiều dài của phân tử đó
Hãy xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN cho biết ADN có X = 18,75% A) cho ADN có A = 1/3G
Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 450000đvC. Hãy xác định: a, Tổng số nucleotit của phân tử ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại T = 350 nu. c, Chiều dài của đoạn phân tử ADN. d, Số liên kết hiđro trong ADN. Bài 2: Một gen dài 6120 Å và có số nucleotit loại A bằng 30%. Xác định số lượng tỉ lệ từng loại nucleotit của gen. Bài 3: Môt phân tử ADN có tổng cộng 2 mạch 6400 Nu hãy xác định: a, Chiều dài và số vòng xoắn của ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 20% tổng số nucleotit.
Bài 3 :
\(N=6400\left(nu\right)\)
( 2 mạch cũng chỉ là 1 phân tử ADN , đề bài chỉ đánh lừa thị giác )
a, Tính chiều dài và vòng xoắn :
\(\left\{{}\begin{matrix}L=\dfrac{N}{2}.3,4=10880\left(A^o\right)\\C=\dfrac{N}{20}=320\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
b, Số nu từng loại của ADN trên :
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%.N=1280\left(nu\right)\\G=X=\left(50-20\right)\%.N=1920\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
A = T = 900 nu
G = X = 3000 : 2 - 900 = 600 nu
%A = %T = 900 : 3000 = 30%
%G = %X = 50% - 30% = 20%
H = 2A + 3G = 3600
C = 3000 : 20 = 150