Cho 52,4g hhX gồm Na2CO3 Fe Al2O3 pư Hcl dư sau pư thu đc 7,437(l) hh khí Y dktc gồm H2;Co2 có dY/H2=8. Tính %m Al2O3 trog hhX?
Cho m(g) hhX gồm Fe và Mgco3 pư dd HCl sau pư htoàn thu đc 4,958l khí Y ở đktc, tỉ khối Y so với H2 là 6,25. Tìm m?
\(n_{Fe}=a;n_{MgCO_3}=b\\ Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\\ MgCO_3+2HCl->MgCl_2+CO_2+H_2O\\ a+b=\dfrac{4,958}{22,4}=0,221\\2a+44b=2.6,25.0,221=2,7625\\ a=0,166;b=0,055\\ m=56a+84b=13,916g \)
Cho 10,2g hh gồm Al và Mg vào dd HCl dư , sau khi PƯ kết thúc thì thu đc 11,2l khí (ở đktc)
a. Hãy tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh
b. Dẫn toàn bộ khí H2 thu đc đi qua ống có chứa a gam Fe2O3 đc nung nóng , sau PƯ thì người ta thu đc 60g chất rắn . Hãy tính a
- Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=a\left(mol\right)\\n_{Mg}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow27a+24b=10,2\left(1\right)\)
Khí thu được sau p/ứ là khí H2: \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
2 3 (mol)
a 3/2 a (mol)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
1 1 (mol)
b b (mol)
Từ hai PTHH trên ta có: \(\dfrac{3}{2}a+b=0,5\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right)\) ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}27a+24b=10,2\\\dfrac{3}{2}a+b=0,5\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta có \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\left(mol\right)\\b=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
a) \(\%Al=\dfrac{m_{Al}}{m_{hh}}.100\%=\dfrac{0,2.27}{10,2}.100\%\approx52,94\%\)
\(\%Mg=100\%-\%Al=100\%-52,94=47,06\%\)
b)
\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow^{t^0}2Fe+3H_2O\)
3 1 2 (mol)
0,5 1/6 1/3 (mol)
\(m_{Fe}=\dfrac{1}{3}.56=\dfrac{56}{3}\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3\left(pứ\right)}=\dfrac{1}{6}.160=\dfrac{80}{3}\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3\left(dư\right)}=60-m_{Fe}=60-\dfrac{56}{3}=\dfrac{124}{3}\left(g\right)\)
\(a=\dfrac{124}{3}+\dfrac{80}{3}=68\left(g\right)\)
Cho 12g khí etan qua xúc tác thích hơp ( ở nđ cao ), sau 1 tgian thu đc hh khí X gồm etan, etilen, axetilen và hidro theo PTHH
C2H6→ C2H4 + H2; C2H6→ C2H2 + H2
Khi dẫn X từ từ qua dd Brom dư đến khi pư kết thúc pư đc hh khí Y nặn 5,3g và đa có 0,35mol Brom tham gia pư.
a) Tính %V khí etan đã dùng
b) tính tỉ khối của X với khí metan
thầy ơi giải giúp e câu này với: cho Zn tới dư vào dd gồm HCl;0.05 mol NaNO3 0.1 mol KNO3. sau khi
pư kết thúc thu đc dd X chứa m gam muối ;0.125 hh 2 khí Y gồm 2 khí không màu trong đó 1 khí hóa nâu trong không khí
.tỉ khối hơi của y so với H2 là 12.2. a: tính khối lượng zn đã tham gia pư b: tính (m) sau khi pư kết thúc
Hỗn hợp khí Y gồm H2 (x mol) và NO (y mol, hóa nâu trong kk).
Ta có: x + y = 0,125 mol và 2x + 30y = 12,2.2.0,125 = 3,05. Giải hệ thu được: x = 0,025 và y = 0,1 mol.
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 (1)
x x x
3Zn + 8H+ + 2NO3- ---> 3Zn2+ + 2NO + 4H2O (2)
1,5y 1,5y y
a) Số mol Zn đã tham gia phản ứng = x + 1,5y = 0,175 mol. Khối lượng Zn = 65.0,175 = 11,375 gam.
b) Muối sau phản ứng gồm ZnCl2 (x mol) và Zn(NO3)2 (=số 1/2 số mol NO3- = 0,075 mol). Nên m = 135.0,025 + 189.0,075 = 17,55 gam.
Nung hh bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi pư hoàn toàn, thu được 23,3 gam hh rắn X. Cho toàn bộ hh X pư với axit HCl(dư) thoát ra V 1ít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V 1à
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
1 hh X gồm Al và Fe3O4 . thực hiện pư nhiệt nhom trong mt có kk. sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu ddc chất rắn Y. nếu đem Y td với dd NaOH dư thấy thoát ra 6,72 l H2. cũng lượng Y trên cho tan hết trong dd HCl thu đc 26,88 l khí H2. tính kl mỗi chất trong X
đốt cháy hòan toàn 4,44g hh al và fe trong khí oxi. sau pư kết thúc thu đc chất rắn a. cho dòng khí h2 dư đi qua a nung nóng cho tới khi các pư hoàn toàn thu đc 5,4g chất rắn b. tính khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu
\(4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ Ta\ có :\\ m_O = m_B - m_{hh} = 5,4 - 4,44 = 0,96(mol)\\ n_O = \dfrac{0,96}{32} = 0,03(mol)\\ \Rightarrow n_{Al_2O_3}= \dfrac{1}{3}n_O = 0,01(mol)\\ \Rightarrow n_{Al} = 2n_{Al_2O_3} = 0,02(mol)\\ m_{Al} = 0,02.54 = 1,08(gam)\\ m_{Fe} = 4,44 - 1,08 = 3,36(gam)\)
Thổi từ hh khí X gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8g hh Y gồm 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Sau khi PƯ hoàn toàn thu được m g chất rắn Z và 1 hh khí T, hh khí T nặng hơn hh khí X là 0,32 g. Gía trị của m là ?
mO(mất đi) = 0,32 (g)
mZ = 16,8 - 0,32 = 16,48(g)
21. Đun nóng hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g S trong đk ko có oxi , sau một thời gian thu đc chất rắn Y gồm FeS , Fe và S. Cho Y vào dd HCl dư thì thu hỗn hợp khí Z và chất rắn ko tan. Cho Z lội qua dd NaOH dư , sau pư thu đc dd chứa 7,8g muối. Hiệu suất của pư tạo FeS là?
Ta có:
\(n_{Na2S}=\frac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(H_2S+2NaOH\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe\left(bđ\right)}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\n_{S\left(bđ\right)}=\frac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(PTHH:Fe+S\rightarrow FeS\)
Ban đầu : _0,2___0,15_____
Phứng : __0,15____0,15_____
Sau: _____0,05_____0________
\(\Rightarrow H=\frac{0,1}{0,15}.100=66,67\%\)