Cho hai tập hợp G = (0;3) và H = (-∞;2]
Tìm 2 số thực b và c để có { x∈R/ x2 - bx + c = 0} = {1;2}
Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R: f ( x ) g ( x ) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. H = E ∪ F.
B. H = E ∩ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
Đáp án: C
f(x)/g(x) = 0 ⇔ f(x) = 0 và g(x) ≠ 0. Nghĩa là H là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc E nhưng không thuộc F hay H = E \ F.
Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R : f(x).g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. H = E ∪ F.
B. H = E ∩ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
Đáp án: A
f(x).g(x) = 0 ⇔ f(x) = 0 hoặc g(x) = 0. Nghĩa là H là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc E hoặc thuộc F hay H = E ∪ F.
Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = {x ∈ R: g(x) = 0}; H = { x ∈ R: f(x)2 + g(x)2 = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. H = E ∪ F.
B. H = E ∩ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
Đáp án: B
f(x)2 + g(x)2 = 0 ⇔ f(x) = 0 và g(x) = 0. Nghĩa là H là tập hợp bao gồm các phần tử vừa thuộc E vừa thuộc F hay H = E ∩ F
Cho hai tập hợp:
F={x € R/ |f(x)| + |g(x)|=0}.
G={x€R/ g(x)=0}.
Cho tập hợp
H ={x€R / |f(x)| + |g (x)|=0}. Xét câu nào sau đây đúng
A. H=FgiaoG
C. H=F\G
B. H = F U G.
D. H= G\F
giúp với
Cho hai tập hợp E={x∈R, f(x)=0}, F={x∈R, g(x)=0}. Tập hợp H={x∈R, f(x).g(x)=0}. Mệnh đề nào đúng và giải thích:
A. H= E hợp F
B. H= E giao F
C. H= E/F
D. H=F/E
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 0 = x
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà 15 + x = 20
d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà 7 – x = 8
e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x.0 = 0
f. Tập hợp F các số tự nhiên x mà x.0 = 2018
g. Tập hợp G các số tự nhiên x mà x + 2 < 6
a. A = {8}. Vậy tập hợp A có 1 phần tử.
b. B = {0;1;2;…}. Vậy tập hợp B có vô số phần tử.
c. C = {5}. Vậy tập hợp C có 1 phần tử.
d. D = ∅ . Vậy tập hợp D không có phần tử nào.
e. E = {0;1;2;…}. Vậy tập hợp E có vô số phần tử.
f. F = ∅ . Vậy tập hợp F không có phần tử nào.
g. G = {0;1;2;3}. Vậy tập hợp G có 4 phần tử
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:
A = x ∈ R f ( x ) = 0 ; B = x ∈ R g ( x ) = 0 ; C = x ∈ R f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A ∪ B
B. C = A ∩ B
C. C = A\ B
D. C = B\ A
Đáp án B
Ta có:
C = x ∈ R f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0 ⇒ C = x ∈ R f ( x ) = 0 , g ( x ) = 0 = A ∩ B
Cho hai đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp:
A = x ∈ R f ( x ) = 0 B = x ∈ R g ( x ) = 0 C = x ∈ R f ( x ) g ( x ) = 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A ∪ B
B. C = A
C. C = A\ B
D. C = B\ A
Đáp án C
Ta có:
C = x ∈ R f ( x ) g ( x ) = 0 = x ∈ R f ( x ) = 0 , g ( x ) ≠ 0
Do đó C = A\ B
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp M các số tự nhiên x mà x – 9 = 13
b) Tập hợp H các số tự nhiên x mà x + 6 = 34
c) Tập hợp O các số tự nhiên x mà x.0 = 0
d) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x.0 = 3
e) Tập hợp Ncác số tự nhiên x mà (x – 2)(x – 5) = 0
f) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x : 0 = 0
a, x – 9 = 13 => x = 13 + 9 => x = 22
Vậy M = {22} và M có 1 phần tử
b, x + 6 = 34
x = 34 – 6
x = 28
Vậy H = {28} và H có 1 phần tử.
c, x.0 = 0 luôn đúng với mọi x ∈ N
Vậy O = N và O có vô số phần tử
d, a) x.0 = 3 không thỏa mãn vì trong tập hợp các số tự nhiên, số nào nhân với 0 cũng bằng 0
Vậy A = { ∅ } và A có 0 phần tử
e, (x – 2)(x – 5) = 0
Vậy N = {2;5} và N có 2 phần tử
f, a) x : 0 = 0 không có số tự nhiên nào thỏa mãn vì không thể chia cho 0
Vậy G = { ∅ } và G có 0 phần tử
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là
Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là
Câu 7:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện lần.
Câu 8:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 9:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là