Tìm \(A\cup B\) . Với \(A=\left[-4;-2\right]\) , \(B=(3;7]\)
~giúp tớ với ạ~
câu nào sau đây đúng:
\(A.A\cup\left(B\cap C\right)=\left(A\cup B\right)\cap C\)
\(B.\left(A\cup B\right)\cap C=\left(A\cup C\right)\cap\left(A\cup C\right)\)
\(C.A\cup\left(B\cap C\right)=\left(A\cup B\right)\cap\left(A\cup C\right)\)
\(D.\left(A\cup B\right)\cap C=\left(A\cap B\right)\cup C\)
Với a,b là các số thực dương thoả mãn đẳng thức: \(\left(a+1\right)\left(b+1\right)=\frac{9}{4}\), hãy tìm GTNN của:
\(P=\sqrt{1+a^4}+\sqrt{1+b^4}\)
Ta có \(\sqrt{1+a^4}+\sqrt{1+b^4}\ge\)\(\ge\)\(\sqrt{2^2+\left(a^2+b^2\right)^2}\)(1)
Ta lại có \(\frac{a^2+b^2}{2}\ge ab\)
\(\frac{a^2+1}{2}\ge a\)
\(\frac{b^2+1}{2}\ge b\)
Từ đó => a2 + b2 \(\ge\)a + b + ab - 1 = \(\frac{1}{4}\)
Thế vào 1 ta được P \(\ge\)\(\frac{\sqrt{65}}{4}\)
\(\frac{9}{4}=\left(a+1\right)\left(b+1\right)\le\frac{\left(a+1\right)^2+\left(b+1\right)^2}{2}=\frac{2\left(a^2+1\right)+2\left(b^2+1\right)}{2}=a^2+b^2+2.\)
\(\Rightarrow a^2+b^2\ge\frac{1}{4}\)
\(\sqrt{1+a^4}+\sqrt{1+b^4}\ge\sqrt{\left(1+1\right)^2+\left(a^2+b^2\right)^2}\ge\sqrt{4+\left(\frac{1}{4}\right)^2}=\frac{\sqrt{17}}{2}\)
mincopxki nhé chứng minh trên cơ sở của bunhia và dấu bằng của nó cũng là bunhia
Bài 1: Tìm số nguyên x sao cho: \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\left(x^2-7\right)\left(x^2-10\right)< 0\)
Bài 2: Tìm GTNN của: \(A=\left|x-a\right|+\left|x-b\right|+\left|x-c\right|+\left|x-d\right|\) với \(a< b< c< d\)
Bài 1:
Ta có : \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\left(x^2-7\right)\left(x^2-10\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left[\left(x^2-1\right)\left(x^2-10\right)\right].\left[\left(x^2-4\right)\left(x^2-7\right)\right]< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4-11x^2+10\right)\left(x^4-11x^2+28\right)< 0\)
Đặt \(y=x^4-11x^2+19\), ta có : \(\left(y-9\right)\left(y+9\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow y^2< 81\Leftrightarrow-9< y< 9\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y>-9\left(1\right)\\y< 9\left(2\right)\end{cases}}\)
Giải (1) được : \(x^4-11x^2+28>0\) \(\Leftrightarrow\left(x^2-7\right)\left(x^2-4\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2>7\\x^2< 4\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x>\sqrt{7}\\x< -\sqrt{7}\end{cases}}\)hoặc \(-2< x< 2\)
Giải (2) được :
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 1\\x^2>10\end{cases}}\)(loại) hoặc \(1< x^2< 10\)(nhận)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 10\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x< -1\\x>1\end{cases}}\)và \(-\sqrt{10}< x< \sqrt{10}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}-\sqrt{10}< x< -1\\1< x< \sqrt{10}\end{cases}}\)
Kết hợp (1) và (2) : \(-2< x< -1\);;\(1< x< 2\); \(\sqrt{7}< x< \sqrt{10}\); \(-\sqrt{10}< x< -\sqrt{7}\)
Suy ra các giá trị nguyên của x là : \(x\in\left\{-3;3\right\}\)
Bài 1:
Có: \(x^2-10< x^2-7< x^2-4< x^2-1\)
Để tích trên < 0
: \(\left(x^2-1\right);\left(x^2-4\right);\left(x^2-7\right)\)cùng dương và \(\left(x^2-10\right)\)âm
\(\Rightarrow x^2-10< 0\)và\(x^2-7>0\)
\(\Rightarrow x^2< 10\)và \(x^2>7\)
\(\Rightarrow7< x^2< 10\)
\(\Rightarrow x^2=9\Rightarrow x=+;-3\)
Câu hỏi của Bui Cam Lan Bui - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath
Tìm Min A biết: \(A=\left|x-a\right|+\left|x-b\right|+\left|x-c\right|+\left|x-d\right|\)với a<b<c<d
Câu hỏi của Mai Chi - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath
Giúp mik với. mình cần gấp thank you! hậu tạ 10k viettel
Tìm các số tự nhiên a,b biết rằng \(\left(a+1\right)\left(a^2+1\right)=\left(2014b+1\right)^4\)
a) Tìm a , b ,c biết a - 1 ; b - 2 ; c - 3 TL với 2 , 3 ,4 và 2a + 3b - c = 50
b) Tìm a , b ,c biết a - 1 ; b - 2 ; c - 3 TLN với 2 , 3 ,4 và 2a + 3b - c = 50
a) \(\frac{a-1}{2}=\frac{b-2}{3}=\frac{c-3}{4}\Leftrightarrow\frac{2a-2}{4}=\frac{3b-6}{9}=\frac{c-3}{4}\)
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau : \(\frac{2a-2}{4}=\frac{3b-6}{9}=\frac{c-3}{4}=\frac{2a+3b-c-2-6+3}{4+9-4}=\frac{45}{9}=5\)
Suy ra : \(\begin{cases}a=11\\b=17\\c=23\end{cases}\)
a) Tìm a - b + c biết 2a - 1, b + 3, 5 - 2c TLT với 2 , 3 , 4 và a + b - c = 2
b) Tìm a - b + c biết 2a - 1, b + 3, 5 - 2c TLN với 2 , 3 , 4 và a + b - c = 2
Xác định các tập: \(A\cup B,A\cap B;A\backslash B;B\backslash A\)
a, \(A=\left\{x\in R|-3\le x\le5\right\};B==\left\{x\in R|\left|x\right|< 4\right\}\)
b, \(A=\left[1;5\right];B=\left(-3;2\right)\cup\left(3;7\right)\)
c, \(A=\left\{x\in R|\dfrac{1}{\left|x-1\right|}\ge2\right\};B=\left\{x\in R|\left|x-2\right|\le1\right\}\)
d, \(A=\left[0;2\right]\cup\left(4;6\right);B=(-5;0]\cup\left(3;5\right)\)
a, \(A\cup B=(-4;5]\)
\(A\cap B=[-3;4)\)
\(A\backslash B=\left[4;5\right]\)
\(B\backslash A=\left(-4;-3\right)\)
b, \(A\cup B=\left(-3;7\right)\)
\(A\cap B=[1;2)\cup(3;5]\)
\(A\backslash B=\left[2;3\right]\)
\(B\backslash A=\left(-3;1\right)\cup\left(5;7\right)\)
c, \(A\cup B=\left[\dfrac{1}{2};3\right]\)
\(A\cap B=\left[1;\dfrac{3}{2}\right]\)
\(A\backslash B=[\dfrac{1}{2};1)\)
\(B\backslash A=(\dfrac{3}{2};3]\)
d, \(A\cup B=(-5;2]\cup(3;6]\)
\(A\cap B=\left\{0\right\}\cup[4;5)\)
\(A\backslash B=(0;2]\cup\left[-5;6\right]\)
\(B\backslash A=[-5;0)\cup\left(3;4\right)\)
cho tập A= \(\left\{4;6;8\right\}\) ; B=\(\left\{6;8;10\right\}\); C=\(\left\{6;8;12\right\}\)khẳng định nào đúng
A. \(A\cup\left(B\cap C\right)=\left(A\cup B\right)\cap C\)
B. \(A\cup\left(B\cap C\right)=\left(A\cup B\right)\cap\left(A\cup C\right)\)
C. \(\left(A\cup B\right)\cap C=\left(A\cup B\right)\cap\left(A\cup C\right)\)
D. \(\left(A\cap B\right)\cup C=\left(A\cup B\right)\cap C\)
Ai có thể giải thích đc thì giải thích giúp mk vs nhé. cảm ơn ạ