Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường thẳng x=1; x=4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường thẳng x =1, x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A. V = π ∫ 1 4 x d x
B. V = π ∫ 1 4 x d x
C. V = π 2 ∫ 1 4 x d x
D. V = π ∫ 1 4 x d x
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cosx, y = 0, x = 0, x = π quay quanh trục Ox.
A. π 3
B. π 2 3
C. π 2
D. π 3 3
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f x , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b xung quanh trục Ox.
A. π ∫ a b f 2 x d x
B. ∫ a b f 2 x d x
C. π ∫ a b f x d x
D. 2 π ∫ a b f 2 x d x
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f(x)trục Ox và hai đường thẳng x = a; x = b xung quanh trục Ox.
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cos x , y = 0 , x = 0 , x = π quay quanh trục Ox.
A. π 3
B. π 2 2
C. π 2
D. π 2 3
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f(x) trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) xung quanh trục Ox
A. π ∫ a b f 2 x d x
B. ∫ a b f 2 x d x
C. π ∫ a b f x d x
D. 2 π ∫ a b f 2 x d x
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ln(x+1), trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là
A. π ∫ 0 1 ln x + 1 2 d x
B. π ∫ 0 1 ln x + 1 d x
C. π ∫ 0 1 ln 2 x + 1 d x
D. ∫ 0 1 ln 2 x + 1 d x
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y = 1 2 x + 3 , trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là
A. 1 2 ln 5 3
B. π 2 ln 5 3
C. π 5 - 3
D. 2 πln 5 3
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y = 1 2 x + 3 trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 là