Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. x2 – 5x tại x = 1; x = -1; x = 1/2
b. 3x2 – xy tại x = -3; y = -5
c. 5 – xy3 tại x = 1; y = -3
Tính giá trị của các biểu thức A= x2 – 5x tại x = 1; x =-6
Ta có A = x2 - 5x = x(x - 5)
Thay x = 1 vào A
=> A(1) = 1(1- 5) = -4
Thay x = -6 vào A
=> A(-6) =(-6).(-6-5) = 66
tại x= 1:
A=1x2-5x1=-3 => tự kết luận
tại x=-6
A= -6x2-5x(-6) = -42 => tự kết luận
Thay x=1 vào A, ta được:
\(A=1^2-5\cdot1=1-5=-4\)
Thay x=-6 vào A, ta được:
\(A=\left(-6\right)^2-5\cdot\left(-6\right)=36+30=66\)
Tính giá trị của các biểu thức sau: x2 – 5x tại x = 1; x = -1; x = 1/2
*Thay x = 1 vào biểu thức, ta có: 12 – 5.1 = 1 – 5 = -4
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1 là -4.
*Thay x = -1 vào biểu thức, ta có: (-1)2 – 5.(-1) = 1 + 5 = 6
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1 là 6.
*Thay x = 1/2 vào biểu thức, ta có:
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1/2 là -9/4 .
tính giá trị của các biểu thức sau:
a. A(x)=5x^3 -3x+4 tại x=1
b. B(y)=4y-7 tại y=5
giúp mk vs nha
a, A(x)= (5.1)3 - (3.1)+4
= 125-7
=118
a)
tại\(x = 1 , GTBT A(x)\) là:
\(5.1 ^3 − 3.1 + 4\)
\(= 5.1 − 3.1 + 4\)
\(= 5 − 3 + 4\)
\(= 2 + 4\)
\(=6\)
Vậy tại\(x = 1 , GTBT A ( x ) là 6\)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ x2 - 2x + 5 tại x = 1; x = -2 và x = 5
b/ 2x2 + 4y3 – 3xy + 2 tại x = -1 và y = 1; x = 1 và y = 2; x = -3 và y = 5.
a, \(x^2-2x+5\)
Với x = 1 => \(1-2+5=4\)
Với x = -2 => \(4-2\left(-2\right)+5=13\)
b, \(2x^2+4y^3-3xy+2\)
Với y = 1 ; x = 1 => \(2+4-3+2=5\)
Với x = -3 ; y = 5 => \(2.9+4.125-3.\left(-3\right).5+2=18+500+45+2=565\)
a)Tại x = 1
\(=\left(2.1\right)-\left(2.1\right)+5=5\)
Tại x = -2
\(=\left(2.-2\right)-\left(2.-2\right)+5=5\)
Tại x = 5
\(=\left(2.5\right)-\left(2.5\right)+5=5\)
b) x = -1 và y = 1
\(=\left(2.\left(-1\right)^2\right)+\left(4.1^3\right)-\left(3.\left(-1\right).1\right)+2=11\)
x = 1 và y = 2
\(=\left(2.1^2\right)+\left(4.2^3\right)-\left(3.1.2\right)+2=30\)
x = -3 và y = 5
\(=\left(2.\left(-3\right)^2\right)+\left(4.5^3\right)-\left(3.\left(-3\right).5\right)+2=561\)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(x^5-5\) tại \(x=-1\) b) \(x^2-3x-5\) tại \(x=1\) ; \(x=-1\)
a) Tại x=-1
\(\Rightarrow x^5-5=\left(-1\right)^5-5=-6\)
\(a,\)Thay \(x=-1\) vào \(x^5-5\)
\(\Rightarrow\left(-1\right)^5-5=-6\)
\(b,\)
+ TH1:
Thay \(x=1\) vào \(x^2-3x-5\)
\(\Rightarrow1^2-3.1-5=-7\)
+TH2:
Thay \(x=-1\) vào \(x^2-3x-5\)
\(\Rightarrow\left(-1\right)^2-3.\left(-1\right)-5=-1\)
b) Tại x=1
\(\Rightarrow x^2-3x-5=1-3-5=-7\)
Tại x=-1
\(\Rightarrow x^2-3x-5=1+3-5=-1\)
Cho biểu thức sau:
A=(1/x-1 - x/1-x^2 . x2 + x + 1/x+ 1) : 2x +1/ x2 +2x+1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x= 1/2
Bài 2: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 + x - 2 + √2 = 0. Không giải phương trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1}\)+ \(\dfrac{1}{x_2}\) B = x12 + x22
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-1\\x_1x_2=-2+\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
\(A=\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}=\dfrac{-1}{-2+\sqrt{2}}=\dfrac{2+\sqrt{2}}{2}\)
\(B=x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=\left(-1\right)^2-2\left(-2+\sqrt{2}\right)=5-2\sqrt{2}\)
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1
Tính giá trị của biểu thức A = x 2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8
A. 130
B. 120
C. 140
D. 150
A = x 2 – 5x + xy – 5y = ( x 2 + xy) – (5x + 5y) = x(x + y) – 5(x + y)
= (x – 5)(x + y)
Tại x = -5; y = -8 ta có
A = (-5 – 5)(-5 – 8) = (-10)(-13) = 130
Đáp án cần chọn là: A
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a ) A= x2 – 2x+5
b) B= x2 –x +1
c) C= ( x -1). ( x +2). ( x+3). ( x+6)
d) D= x2 + 5y2 – 2xy+ 4y+3
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A= -x2 – 4x – 2
b) B= -2x2 – 3x +5
c) C= ( 2- x). ( x +4)
d) D= -8x2 + 4xy - y2 +3
Bài 3 : Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a) A= 25x – 20x+7
b) B= 9x2 – 6xy + 2y2 +1
c) E= x2 – 2x + y2 + 4y+6
d) D= x2 – 2x +2
Giúp mình nha. Cần gấp ạ <Chi tiết nha>
Bài 3:
a) Ta có: \(A=25x^2-20x+7\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot2+4+3\)
\(=\left(5x-2\right)^2+3>0\forall x\)(đpcm)
d) Ta có: \(D=x^2-2x+2\)
\(=x^2-2x+1+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\)(đpcm)
Bài 1:
a) Ta có: \(A=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b) Ta có: \(B=x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{2}\)