tìm a,b biết f(x) = ax + b và f(1) = 1 ; f(2) = 4
Cho hàm số:
a. y = f(x) = ax + b. Tìm các a,b biết f(0) = -3 và f(1) = -5
b. y = f(x) = ax + b. Tìm các a,b biết f(x) = 3 và f(1) = 4
a) Cho hàm số y = f(x) = ax - 3. Tìm a biết f(2) = 5.
b) Cho hàm số y = f(x) = ax + b. Tìm a và b biết f(0) = 3 và f(1) = 4
a ) Ta có : f(2) = 5
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=f\left(2\right)\\\text{ax}-3=5\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\a.2-3=5\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\a=4\end{cases}}\)
Vậy a = 4
b ) Ta có : f(0) = 3
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=f\left(0\right)\\\text{ax}+b=3\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\a.0+b=3\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\b=3\end{cases}}\) ( 1 )
Ta có : f ( 1 ) = 4
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=f\left(1\right)\\\text{ax}+b=4\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\a.1+b=4\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\a+b=4\end{cases}}\) ( 2 )
Thay b = 3 ở ( 1 ) vào a+b=4 ở ( 2 ) ta được : a + 3 = 4
a = 1
Vậy a = 1 ; b = 3
Tìm các hệ số a và b của f(x) = ax + b, biết f(1) = 5 và f(-1) = 1
Vì: f(1) = 5 nên ta có: a.1 + b = 5 hay a + b = 5 ( 1 )
f(-1) = 1 nên ta có: a.(-1) + b = 1 hay -a + b = 1 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) => 2b = 6 => b = 3 => a = 2
Vậy f(x) = 2x+3
\(f\left(x\right)=ax+b\)
\(\Rightarrow f\left(1\right)=a+b\)
Mà \(f\left(1\right)=5\)
\(\Rightarrow a+b=5\left(1\right)\)
Lại có \(f\left(-1\right)=-a+b\)
Mà \(f\left(-1\right)=1\)
\(\Rightarrow-a+b=1\left(2\right)\)
Lấy (1) cộng (2) ta được :
\(2b=6\)
\(b=3\)
Thay b=3 vào (1) ta được a= 2
Vậy a=2 và b=3
Tìm a,b biết f(x) =ax+b và f(1)=1;f(2)=4
=>1a+b=1
2a+b=4
=>(2a+b)-(a+b)=4-1=3
2a+b-a-b=3
2a-a=3
=>a=3
=>b=-2
Vay a=3 b=-2
giup minh giai thich tai sao a=3 b=(-2) voi
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = ax + b. Tìm a,b biết f(1) = 2 và f(-1) = \(\sqrt{2}\)
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=2\\-a+b=\sqrt{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2b=2+\sqrt{2}\\a+b=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=\sqrt{2}+1\\a=1-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
a) Tìm các hệ số a và b của đa thức f(x)=ax+b, biết f(1)=1, f(2)=4
b) Tìm nghiệm của đa thức f(x) ở câu a.
a) Ta có \(f\left(x\right)=ax+b\)
+) \(f\left(1\right)=1\)
=> \(f\left(1\right)=a\cdot1+b=1\)
=> \(f\left(1\right)=a+b=1\)(1)
+) \(f\left(2\right)=4\)
=> \(f\left(2\right)=a\cdot2+b=4\)
=> \(f\left(2\right)=2a+b=4\)(2)
Từ (1) và (2) => \(\orbr{\begin{cases}a+b=1\\2a+b=4\end{cases}}\)
=> \(a-2a=1-4\)
=> \(-a=-3\)
=> \(a=3\)
Thay a = 3 vào ta có : \(\orbr{\begin{cases}3+b=1\\2\cdot3+b=4\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}3+b=1\\6+b=4\end{cases}}\)
=> b = -2
Vậy a = 3 và b = -2
b) Thay a = 3 và b = -2 vào đa thức \(f\left(x\right)=ax+b\)ta có :
\(f\left(x\right)=3\cdot x+\left(-2\right)=0\)
=> \(3x+\left(-2\right)=0\)
=> \(3x=0-\left(-2\right)\)
=> \(3x=0+2\)
=> \(3x=2\)
=> \(x=\frac{2}{3}\)
Vậy nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)=\frac{2}{3}\).
Tìm hệ số a và b của đa thức f(x)= ax+b biết rằng f(1)=1,f(2)=4
ta có: f(1)=a.1+b=a+b
do f(1)=1 nên a+b=1 (1)
lại có: f(2)=a.2+b=2a+b
do f(2)=4 nên 2a+b=4 (2)
từ (1) (2) => a=3; b=-2
Cho hàm số y = f(x) = ax+b. Tìm a và b biết f(1) =4 và f(2) = 5
B1: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=x^2+ax-a+5\).Tìm a biết f(-2)=2004
B2: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax+b.\)Tìm và b biết f(1)=2 và f(2)=3
B3: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+c.\)Tìm a,b,c biết f(o)=1,f(1)=2,f(2)=3
B4:Cho hàm số y=x+1
a,tìm tọa độ điểm A, biết A là giao điểm đồ thị với trục tung
b, Tìm tọa độ điểm B biết B là giao điểm của đồ thị với trục hoành
B5: tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=3x-1
B6: Cho hàm số y=ax^2+bx+c tìm a,b,c biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0,1), B(1,2), C(-1,0)
HELP ME!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!