Tìm al b; c biết 3a-5b+7c=86 và (a+3)/5=(b-2)/3=(c-1)/7
Tìm hóa trị:
AL(III)
a)AL2 (SO4)
b)AL Br3
c)AL (NO3)3
a, SO4 hóa trị II
b, Br hóa trị I
c, NO3 hóa trị I
Cho 1 khối lượng Al dư vào 300ml dung dịch HCl 2M. Phản ứng xong thu được v lít khí hi₫ro(đktc) a) Tìm khối lượng Al đã tham gia phản ứng b) Tìm thể tích khí hi₫ro(đktc)
\(n_{HCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
a, \(n_{Al}=\dfrac{1}{3}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Câu 7:Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với 49 gam H2SO4 .
a/ Viết phương trình ?
b/ Xác định chất dư ? Tìm khối lượng của chất dư ?
c/ Tìm V của H2 ở đktc ?
Câu 8: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với 29,2 gam HCl .
a/ Viết phương trình ?
b/ Xác định chất dư ? Tìm khối lượng của chất dư ?
c/ Tìm V của H2 ở đktc ?
Câu 9:Cho 11,2 lít khí H2 (ở đktc) vào hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 thu được 6,4 gam Cu.
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm m của Fe ?
c/ Tìm % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ?
Câu 10: Dùng khí H2 (ở đktc) để khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 thu được 11,2 gam Fe.
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm m của Cu ?
c/ Tìm V của H2 ở (đktc) đã phản ứng ?
Câu 11: Cho 7,8 gam K vào 9 gam H2O .
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm khối lượng các chất thu được sau phản ứng ?
Câu 12: Cho 8 gam kim loại M chưa biết hóa trị hòa tan hoàn toàn vào H2O thu được 4,48 lít khí H2 ở (đktc). Hãy xác định tên của kim loại ?
Câu 13: Cho 2,3 gam kim loại M chưa biết hóa trị hòa tan hoàn toàn vào H2O thu được 1,12 lít khí H2 ở (đktc). Hãy xác định tên của kim loại ?
Câu 14: : Cho 7,8 gam kim loại M chưa biết hóa trị hòa tan hoàn toàn vào H2O thu được 11,2 gam bazo. Hãy xác định tên của kim loại ?
Câu 15: Cho 17,2 gam hỗn hợp K và K2O vào nước dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?
c/ Tìm m của KOH sinh ra ?
Câu 16 : : Cho 9,6 gam hỗn hợp Ca và CaO vào nước dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?
c/ Tìm m của Ca(OH)2 sinh ra ?
Câu 17: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 12,7 gam FeCl2.
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?
c/ Tìm V của H2 sinh ra ở đktc ?
Câu 18:Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng hết với dd H2SO4 loãng dư thu được 16,1 gam ZnSO4.
a/ Viết phương trình ?
b/ Tìm % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?
c/ Tìm V của H2 sinh ra ở đktc ?
Câu 19: Một hỗn hợp chứa 32 gam gồm Fe2O3 và CuO có tỉ lệ về khối lượng Fe2O3 : CuO = 3 :2 . Dùng khí H2 để khử hoàn toàn hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thu được Fe và Cu
a/ Tìm khối lượng của mỗi kim loại thu được ?
b/ Tìm V của H2 phản ứng ?
Câu 20 : Giải thích vì sao khí H2 thu theo phương pháp đẩy không khí đặt ngược bình còn khó oxi đặt đứng bình ?
giúp em với mọi ngườ ơi chiều nay em thi rồi ạ=(((
Câu 20: Vì khí H2 nhẹ hơn KK (tỉ khối giữa khí H2 với KK là 2/29<1) nên khí H2 sẽ bay lên →Đặt ngược bình
-Khí O2 nặng hơn KK (tỉ khối giữa khí O2 và KK là 32/29>1) nên khí O2 sẽ đi xuống →Đặt đứng bình
Cho Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ phản ứng thu được 0,9 mol N2O. Tìm số mol Al bị oxi hóa A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol
PTHH: 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
____2,4 <---------------------------------0,9
=> nAl = 2,4 (mol)
\(QToxh:Al\rightarrow Al^{3+}+3e\\ QTkhử:2N^{+5}+8e\rightarrow N_2^{+1}\\ BTe:n_{Al}.3=n_{N_2O}.8\\ \Rightarrow n_{Al}=2,4\left(mol\right)\)
Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với H2SO4 tạo thành Al2(SO4)3 và 14,874 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a) Tìm khối lượng Al đã tham gia phản ứng b) Tìm khối lượng muối tạo thành c) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
\(a)n_{H_2}=\dfrac{14,874}{24,79}=0,6mol\\2 Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,4mol 0,6mol 0,2mol 0,6mol
\(m_{Al}=0,4.27=10,8g\\ b)m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.342=68,4g\\ c)m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8g\)
Tìm khối lượng của các chất sau:
a. 0,25 mol H2SO4 b. 1,5 mol Al(NO3)3
cứu em với
tk
b , m A l ( N O 3 ) 3 = 1 , 5 ⋅ 213 = 319 , 5 ( g )
Cho 5,4g Al tan hết trong dung dịch H2SO4 19,6%.
a)Tìm khối lượng dung dịch H2SO4 đã phản ứng?
b)Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c)Tìm nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Cho Al=27, H=1, S=32, O=16
(Giúp mình với ạ, xin cảm ơn.)
a)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2--->0,3------->0,1------------>0,3
$m_{dd.H_2SO_4}=\frac{0,3.98.100\%}{19,6\%}=150\left(g\right)$
b)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c)
\(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1.342.100\%}{5,4+150-0,3.2}=22,09\%\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
_____0,2_______0,3________0,1_______0,3 (mol)
a, \(m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{29,4}{19,6\%}=150\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c, Ta có: m dd sau pư = 5,4 + 150 - 0,3.2 = 154,8 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1.342}{154,8}.100\%\approx22,09\%\)
\(a)n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 0,2.........0,3.................0,1........0,3\\ m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{19,6}\cdot100=150g\\ b)V_{H_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72l\\ c)C_{\%Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1.342}{5,4+150-0,3.2}\cdot100=22,9\%\)
1) Hoàn thành chuỗi PTHH:
a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → Cu → CuSO4
b) Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3
2) Cho 5,4g Al tan hết trong dung dịch HCl 7,3%
a) Tìm khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng.
b) Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Cho Al = 27, H = 1, Cl = 35,5
(Giúp mình với ạ, TYSM)
1)
a) Từ trái qua phải :
\(4FeS+7O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
Bạn xem lại chỗ H2SO4 cho ra Cu nhé
b) Từ trái qua phải :
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(2Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
2) \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
0,2 -->0,6--------->0,2------>0,3
a) \(m_{ddHCl}=\dfrac{\left(0,6.36,5\right)}{7,3\%}.100\%=300\left(g\right)\)
b) \(m_{ddspu}=5,4+300-0,3.2=304,8\left(g\right)\)
\(C\%_{AlCl3}=\dfrac{0,2.133,5}{304,8}.100\%=8,75\%\)
Cho 5,4 g Al tác dụng hết dd H2SO4 3M a) Tìm g muối sinh ra b) Tìm Vkhí bay ra (đkc) c) Tính Vdd axit phản ứng
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
0,2 0,3 0,1 0,3
a) \(m_{muối}=m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
b) \(V_{H2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c)\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,3}{3}=0,1\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
2 Al + 3 H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3 H2
0,2 : 0,3 : 0,1 : 0,3 (mol)
nAl= \(\dfrac{5,4}{27}\approx0,2\) (mol)
a) mAl2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2 (g)
b) VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)
c) VH2SO4 = \(\dfrac{0,3}{3}=0,1\) (lít)