Một mạch của một gen có A1 = 20% số nuclêôtit của mạch; T1 = 30% số nuclêôtit của mạch, G1 = 40% số nuclêôtit của mạch; X1 = 180 nuclêôtit. Số liên kết H giữa hai mạch của gen trên là?
mạch 1 của gen có a1=20% số nuclêôtit của mạch t1=30% số nuclêôtit của mạch G1=40% số nuclêôtit của mạch X1=180% nuclêôtit số liên kết H giữa hai mạch của gen trên là bao nhiêu
A1 = 20%; T1 = 30% ; G1 = 40% => X1 = 10%
X1 = 180 => Số nu của một mạch : 180 : 10 x 100 = 1800 nu
A1 = 360 ; T1 = 540 ; G1 = 720
A = T = 360 + 540 = 900
G = X = 180 + 720 = 900
Số liên kết H của gen
H = 2A + 3G = 4500
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Tỉ lệ A1/G1 = 14/9
(3). Tỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2
(2). Tỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57
(4). Tỉ lệ T+G/A+X = 1
A.2
B.1
C.3
D.4
Đáp án A
2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.
T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180
A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540
(1). Tỉ lệ A1/G1 = 14/9 à đúng
(3). Tỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3
(2). Tỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41
(4). Tỉ lệ T+G/A+X = 1 à đúng
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Tỉ lệ A1/G1 = 14/9
(2). Tỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57
(3). Tỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2
(4). Tỉ lệ T+G/A+X = 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án B
Số nu = (408x10x2)/3,4 = 2400
Số nu A = 480 nu = T
G = X = 720 nu
Mạch 1: 200T; G = 180 nu; A = 480 - 200 = 280; X = 720 – 180 = 540
(1). Tỉ lệ A1/G1 = 14/9 à sai, A1/G1 = 200/180 = 10/9
(2). Tỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) = (180+200)/(280+540) = 19/41
(3). Tỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = (280+200)/(180+540) = 2/3
(4). Tỉ lệ T+G/A+X = 1 à đúng
Một phân tử ADN có λ= 0,51 μm.Có hiệu số giữa Nuclêôtit loại Ađênin với 1 loại khác bằng 20%
a/ Tính số lượng từng loại Nuclêôtit của gen?
b/ Tính khối lượng phân tử của gen đó .
c/ Trên mạch 1 của gen có A1=25%; X1=15%.
Trên mạch 2 của gen có A2=45%; X2=15%.
Hãy xác định số lượng và tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit trên mỗi mạch của ADN
mn giúp mik với ạ
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% t ổ ng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). T ỉ lệ A1/G1 = 14/9
(3). T ỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2
(2). T ỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57
(4). T ỉ lệ T+G/A+X = 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A
2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.
T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180
A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540
(1). T ỉ lệ A1/G1 = 14/9 à đúng
(3). T ỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3
(2). T ỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41(4). T ỉ lệ T+G/A+X = 1 à đúng
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch l, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của câu toán.
Gen dài 408 nm → Có tổng số 2400 nu.
A
g
e
n
chiếm 20%
→
A
=
20
%
x
2400
=
480
;
G
g
e
n
=
30
%
x
2400
=
720
T
1
=
200
→
A
1
=
480
-
200
-
280
;
G
1
=
15
%
x
1200
=
180
→
X
1
=
720
-
180
=
540
Tỉ lệ
G
1
A
1
=
180
280
=
9
14
→
phát biểu I đúng
Tỉ lệ
G
1
+
T
1
A
1
+
X
1
=
180
+
200
280
+
540
=
19
14
→
phát biểu II sai.
Tỉ lệ
A
1
+
T
1
G
1
+
X
1
=
20
%
30
%
=
2
3
→
phát biểu III sai.
Tỉ lệ
T
+
G
A
+
X
=
1
→
phát biểu IV đúng.
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn đáp án A.
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của câu toán.
Gen dài 408 nm " Có tổng số 2400 nu.
Agen chiếm 20% " A = 20% × 2400 = 480; Ggen = 30% × 2400 =720.
T1 = 200 " A1 = 480 – 200 = 280; G1 = 15% × 1200 = 180 " X1=720 – 180 = 540.
• Tỉ lệ G 1 A 1 = 180 280 = 9 14 "phát biểu I đúng
• Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 180 + 200 280 + 540 = 19 41 "phát biểu II sai.
• Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 20 % 30 % = 2 3 "phát biểu III sai.
• Tỉ lệ T + G A + X = 1 "phát biểu IV đúng.