Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50 ; L = 159mH, C = 3 , 18 μ m . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120 cos 100 πt ( V ) . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 1 phút là:
A. 1000J
B. 4320J
C. 432J
D. 200J
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 π H và tụ điện có điện dung C = 10 − 4 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω .
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 π t + π 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1 , 5 π H và C = 10 - 4 π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 4 , 4 cos 100 π t + π 4 A .
B. i = 4 , 4 cos 100 π t + 7 π 12 A .
C. i = 4 , 4 cos 100 π t - π 4 A .
D. i = 4 , 4 cos 100 π t + π 12 A .
Đáp án C
+ Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i → = u → Z → = 220 2 ∠ 60 50 + 150 - 100 i = 4 , 4 ∠ 15 ° ⇒ i = 4 , 4 cos 100 π t + 7 π 12 A .
Đặt điện áp u = 220 2 cos ( 100 π t + π 3 ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1 , 5 π H và C = 10 - 4 π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 4 , 4 cos ( 100 πt + π 4 ) A
B. i = 4 , 4 cos ( 100 πt + 7 π 12 ) A
C. i = 4 , 4 cos ( 100 πt - π 4 ) A
D. i = 4 , 4 cos ( 100 πt + π 12 ) A
Đáp án C
+ Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
Tần số góc của dòng điện là:
\(\omega=2\pi f=100\pi\) (rad/s)
Để mạch xảy ra cộng hưởng thì:
\(\omega=\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{1}{\omega^2L}=\dfrac{1}{\left(100\pi\right)^2.\dfrac{1}{\pi}}=\dfrac{10^{-4}}{\pi}\) (F)
Đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Biết R = 50 Ω , Z L = 100 Ω và Z C = 100 Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện bằng
A. 0
B. π
C. 0,25 π
D. -0,25 π
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 π H , C = 2 . 10 - 4 π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u= U 0 cos ( 100 πt ) (V). Để u C chậm pha 3 π 4 so với u AB thì R phải có giá trị
A. R=100 Ω
B. R=100 2 Ω
C. R=50 Ω
D. R=150 3 Ω
Đáp án C
Để chậm pha 3 π 4 so với u AB thì:
Ta lại có:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 π H ; C = 2.10 − 4 π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U 0 cos 100 πt V . Để uC chậm pha 3 π 4 so với u AB thì R phải có giá trị
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω
C. 50Ω
D. 150 3 Ω
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại, biết mạch có tính dung kháng. Độ lệch pha giữa u và i là:
A. 0,5π
B. 0,25π
C. 0
D. – 0,25π
Khi công suất trên mạch là cực đại thì Δφ = – 0,25π.
Đáp án D