Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8 Ω; R3 = 10 Ω; R2 = R4 = R5 = 20 Ω; I3 = 2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UR1 và UR4. Tổng (UR1 + UR4) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V.
B. 235 V.
C. 295 V.
D. 255 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = E 2 =12V, r = 2Ω, R 1 = 3 Ω, R 2 = 8 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 2 A
Đáp án A
I = E b R 1 + R 2 + r b = 12 3 + 8 + 1 = 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = E 2 = 12 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 8 Ω . Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 2 A
Đáp án A
I = E b R 1 + R 2 + r b = 12 3 + 8 + 1 = 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ε 1 = ε 2 = 12 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 8 Ω . Dòng điện chạy trong mạch có cường độ bằng
A. 1,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 3 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 4 = 6 Ω ; U 5 = 6 V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ; I 3 = 2 A.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, r = 2Ω; R1 = 1Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 3 Ω; R4 = 8 Ω và UMN = 1,5 V. Điện trở của dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là
A. 30 V.
B. 24 V.
C. 48 V.
D. 12 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 2 = R 3 = 8 Ω R 1 = 4 Ω , R 2 = 16 Ω , U A B = 24 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 4 bằng
A. 12 V
B. 8 V
C. 18 V
D. 16 V
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó ξ 1 = 3 V, r 1 = 0,5 Ω, ξ 2 = 6V, r 2 = 1 Ω, , ξ 3 = 9 V, r 3 = 2 Ω, R 1 = 2,5 Ω, R 2 = 3 Ω, R 3 = 4 Ω. Tìm U M N .
A. 3,48 V.
B. 8,94 V.
C. 3,2 V.
D. 4,65 V.
Cho mạch điện như hình vẽ, E 1 = 12V, E 2 = 6V, R 1 = 4 Ω , r 1 = r 2 = 1 Ω .
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là?
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
Đáp án: C
Cường độ dòng điện chạy trong mạch: