Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO30,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,424
B. 0,134
C. 0,441
D. 0,414
Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dung dịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,60
B. 5,825
C. 11,65
D. 10,304
Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dung dịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,60
B. 5,825
C. 11,65
D. 10,304
Trộn 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M với 100ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,3M và KOH 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho quỳ tím vào dung dịch Y, hiện tượng gì xảy ra ?
A. tím chuyển sang đỏ
B. quỳ tím chuyển sang xanh
C. quỳ tím không chuyển màu
D. quỳ tím mất màu
Đáp án B
nH+ = 0,05 mol; nOH- = 0,07 mol
H+ + OH- → H2O
Ta thấy H+ hết, OH- dư nên nhúng quỳ tím vào Y thì quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A . Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,24 lít
B. 0,08 lít
C. 0,16 lít
D. 0,32 lít
Đáp án B
nH+ ban đầu = 0,1.2.0,1 + 0,2.0,1 + 0,3.0,1 = 0,07
dung dịch C có pH=1 ⇒ nH+/C = 0,1.(0,3 + V)
⇒ nH+ ban đầu = nH+/C + nOH- ⇒ 0,07 = 0,1.(0,3 + V) + 0,2V +0,1.2V
⇒ V =0,08l
Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa H2SO4 0,1M và HCl 0,2M và dung dịch B chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Trộn 100ml dung dịch A với Vml dung dịch B thu được dung dịch C có pH =7. Giá trị đúng của V là:
A. 60ml
B. 120ml
C. 100ml
D. 80ml
Đáp án D
Dung dịch C có pH =7 ⇒ nH+ = nOH- ⇒ 0,1.0,1.2 + 0,2.0,1 = 0,2V + 0,3V
⇒ V =0,08l = 80 ml
Đáp án D.
Dung dịch X chứa 200ml hh NAOH 0,1M, KOH 0,1M và BA(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,1M để trung hòa hết dd 50ml dd X?
Nồng độ các chất trong 50mL dd X:
NaOH: 0.005 Mol
KOH: 0.005 Mol
Ba(OH)2: 0.01 Mol
Phản ứng của H2SO4 với Ba(OH)2:
H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2H2O
Số mol H2SO4 cần: 0.01 Mol
H+ + OH- -> H2O
Số mol H+ cần: 0.01 Mol => mol H2SO4 cần 0.005 mol.
Lượng mol H2SO4 tổng: 0.015 mol.
=> V H2SO4 = 0.015/0.1 = 0.15 L = 150 mL H2SO4 0.1M
Cho 100 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,1M; HCl 0,2M; HNO3 0,3M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2M và Bà(OH)2 0,1M. Tính V.
\(n_{H^+}=0,07mol=n_{OH^-}\)=>\(v=\dfrac{0,07}{0,2+0,1.2}=0,175l\)
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
Giá trị của (a+98b) là?
A. 24,97
B. 32,40
C. 28,16
D. 22,42
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
Giá trị của (a+98b) là?
A. 24,97
B. 32,40
C. 28,16
D. 22,42
Định hướng tư duy
Dung dịch ban đầu chứa
Tại vịtrí 15,54 → B a S O 4 : 3 x A l ( O H ) 3 : y → S O 4 2 - : 0 , 09 - 3 x A l 3 + : 2 x - y → 233 . 3 x + 78 y = 15 , 54 0 , 18 - 6 x = 6 x - 3 y → x = 0 , 02 y = 0 , 02
Tại vị trí b → B a 2 + : 0 , 06 A l 3 + : 0 , 04 → S O 4 2 - : 0 , 12 → b = 0 , 12
Tại vị trí a: n H S O = 0 , 05 → B a S O 4 : 0 , 05 A l ( O H ) 3 : 0 , 02 → a = 13 , 21 → a + 98 b = 24 , 97