Một gen có tổng số 90 chu kỳ xoắn. Trên một mạch của gen có số nucleotid loại A = 4T; G = 3T; X = T. Tổng số liên kết hidro của gen này là
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
Một gen có tổng số 90 chu kỳ xoắn. Trên một mạch của gen có số nucleotid loại A = 4T; G = 3T; X = T. Tổng số liên kết hidro của gen này là?
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
Chọn đáp án B
Tổng số nucleotit của gen = 90 x 20 = 1800 nucleotit.
Giả sử trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A = 4T; G = 3T; X = T.
→ A1: T1: G1: X1 = 4 : 1 : 3 : 1.
→ Số nucleotit loại G của gen =400
Vậy tổng số liên kết hidro của gen: H = N + G = 1800 + 400 = 2200 liên kết.
Gen B có khối lượng là 9.105 đvC , % G - % một loại nucleotid khác là chiếm 10%. Trên mạch 2 có T = 180, tỷ lệ nucleotit loại G chiếm 20%. Hãy xác định:
a/ Chiều dài, số chu kỳ xoắn của gen.
b/ Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.
c/ Gen M có cùng số nucleotit với H nhưng số liên kết hidro là 3450. Xác định tỷ lệ mỗi loại nucleotit ở gen M.
Một gen có 240 chu kì xoắn và có tổng số nuclêôtit loại T với loại A chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nuclêôtit của mạch, số nuclêôtit trên mạch 2 của gen là:
A. 480A; 840X; 600G; 480T
B. 480A; 840G; 600X; 480T.
C. 480X; 840G; 600A: 480T.
D. 480G; 840T; 600X; 480A.
Đáp án A
Số nucleotit của gen là N = C×20 = 240×20 = 4800
%A+%T=40% →%A=%T=20%; %G=%X= 30%
Mạch 1 có A1= 20% = T2; X1= 25% =G2
Mạch 2 có A2 = %A×2 - %A1= 20% ; X2 = 2×%X - %X1 = 35%
Số nucleotit từng loại của mạch 2: A2 = 20%N/2 = 480 = T2; G2 = 600; X2 =840
Câu 2: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại A bằng 20% tổng số Nu của gen. Mạch 1 của gen có A=15%, mạch 2 của gen có X=40% tổng số lượng Nu của mỗi mạch.
a. Tính chiều dài của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi mạch đơn và của cả gen
chỉ dùm vs
N = 90 . 20 = 1800 nu
A = T = 20% . 1800 = 360
G = X = 30% . 1800 = 540
a.
A1 = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 = 135 nu
T1 = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 = 225 nu
X1 = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu
G1 = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu
b.
mA = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 = 135 nu
mT = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 = 225 nu
mX = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu
mG = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu
a. L = 90. 34 = 3060 A0.
b. N = 90. 20 = 1800 nu
=> A = T = 20% . 1800 = 360 nu.
=> G = X = 1800/2 - 360 = 540 nu.
Ta có: A1 = 15% x 1800/2 = 135 nu và X1 = 40% x 1800/2 = 360 nu
=> T1 = A - A1 = 360 - 135 = 225 nu và G1 = G - X1 = 540 - 360 = 180 nu.
Theo NTBS => A2 = 225 nu, T2 = 135 nu, G2 = 360 nu, X2 = 180 nu
N = 90 . 20 = 1800 nu
A = T = 20% . 1800 = 360
G = X = 30% . 1800 = 540
a.
A1 = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 = 135 nu
T1 = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 = 225 nu
X1 = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu
G1 = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu
b.
mA = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 = 135 nu
mT = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 = 225 nu
mX = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu
mG = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu
C=90=)N=1800 A=20% A1=T2=15% X2=G1=40%
Số lượng từng loại nu là
A=T=1800×20%=360 G=X=1800/2 -360=540
Tổng số nu 1 mạch là 1800/2=900
Số lượng từng loại nu của mỗi mạch là: A1=T2=900×15%=135=>A2=T1=A-A1=360-135=225 G1=X2=900×40%=360=>G2=X1=G-G1=540-360=180
Tỉ lệ phần trăm :
A=T=20%=>G=X=30%
A1=T2=15℅=>A2=T1=2A-A1=40%-15%=25% Tương tự G1=X2=40%=>G2=X1=20%
(Sở GD – ĐT Tiền Giang – 2019): Một gen có 240 chu kì xoắn và có tổng số nuclêôtit loại T với loại A chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nuclêôtit của mạch, số nuclêôtit trên mạch 2 của gen là:
A. 480A; 840X; 600G; 480T
B. 480A; 840G; 600X; 480T
C. 480X; 840G; 600A: 480T
D. 480G; 840T; 600X; 480A
Đáp án A
Số nucleotit của gen là N = C×20 = 240×20 = 4800
%A+%T=40% →%A=%T=20%; %G=%X= 30%
Mạch 1 có A1= 20% = T2; X1= 25% =G2
Mạch 2 có A2 = %A×2 - %A1= 20% ; X2 = 2×%X - %X1 = 35%
Số nucleotit từng loại của mạch 2: A2 = 20%N/2 = 480 = T2; G2 = 600; X2 =840
Một gen có 150 chu kì xoắn, trên mạch đơn thứ nhất có số nu A=400, mạch đơn thứ 2 có số nu A=10% tổng số nu của gen và bằng 2/3 số nu loại G của mạch. Gen trên tổng hợp mARN một số đợt môi trường cung cấp 900 nu loại G.
a, Tính chiều dài của gen?
b, Xác định số nu từng loại của mỗi mạch?
c, Tính số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tổng hợp mARN trên?
e đang cần gấp lắm ạ
a) Chiều dài gen
L =34C = 5100Ao
b) Tổng số nu của gen
N = 20C = 3000 (nu)
\(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=400\left(nu\right)\\T_1=A_2=N\cdot10\%=300\left(nu\right)\\G_1=X_2=\dfrac{N}{2}-A-G_2=350\left(nu\right)\\X_1=G_2=\dfrac{3}{2}A_2=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Mạch 1 làm khuôn, phiên mã 2 lần
Số nu MT: A = 300 x 2 =600 (nu)
U = 400 x 2 = 800 (nu)
G = 900 (nu)
X = 350 x 2 = 700 (nu)
Một gen có 120 chu kì xoắn. Trên mạch 1 của gen có số Nu loại A chiếm 10%, loại T chiếm 20% số Nu của mạch. Trên mạch 2 của gen có số Nu loại G chiếm 30% số Nu của mạch. Hỏi tổng số Nu của gen và số lượng từng loại Nu lần lượt là bao nhiêu?
Một gen có 450 Ađênin và 1050 Guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 Timin và 600 Xitôzin. 1. Tính số lượng từng loại: rA, rU, rG, rX trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen này. 2. Tính chiều dài gen. 3. Tính số chu kỳ xoắn của gen. 4. Tính số axitamin môi trường cung cấp để tạo ra 1 chuỗi pôlipeptit.