Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Đáp án D
Các chất thỏa mãn: CH2=CHCOOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3.
Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH;CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãylàm mất màu dungdịch brom là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4
CH2=CHCOOH,CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3.
ĐÁP ÁN D
Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 CHO , CH 3 COCH 3 . Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br 2 là:
A. CH 3 COOH , HCOOH , CH 3 COCH 3 .
B. CH 3 COOH , CH 3 COCH 3 .
C. C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 CHO .
D. CH 3 COOH , CH 3 COCH 3 , CH 3 CHO .
- Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br 2 là CH 3 COOH , CH 3 COCH 3 .
- Chọn đáp án B.
Cho các chất sau: CH 3 COOH , HCOOH , C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 CHO , CH 3 COCH 3
Dãy gồm các chất có khả năng làm nhạt đến mất màu nước Brom:
A. CH 3 COOH , HCOOH , CH 3 COCH 3
B. CH 3 COOH , CH 3 CHO , CH 3 COCH 3
C. C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 COOH , CH 3 CHO
D. C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 CHO , HCOOH ,
Đáp án D
Dãy gồm các chất có khả năng làm nhạt đến mất màu nước Brom: C 6 H 5 OH , CH 2 = CHCOOH , CH 3 CHO , HCOOH ,
Cho các chất sau: HCHO; CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCOOH. Số chất cho được phản ứng với cả Na và AgNO3/NH3 làCho các chất sau: HCHO; CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCOOH. Số chất cho được phản ứng với cả Na và AgNO3/NH3 là
Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, C2H5OH, HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp tạo thành polime bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chọn đáp án C
CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH,
HOOC(CH2)4COOH, HCHO.
Cho các chất sau: HCOOH, C H 3 2 C H C O O H , C H 2 = C H C O O H , C 6 H 5 C O O H .
Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic.
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.
C. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.
D. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic.
Chọn đáp án B
Axit propinoic có trong công thức là C 2 H 5 C O O H → loại
Nhận thấy C H 3 2 C H C O O H : tên thay thế là axit 2-metylpropanoic
Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.
Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic
C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
Đáp án B
Axit propinoic có công thức là C2H5COOH → loại
Nhận thấy (CH3)2CHCOOH: tên thay thế là axit 2-metylpropanoic
Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.
Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic
C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
Giải thích: Đáp án B
Axit propinoic có công thức là C2H5COOH → loại
Nhận thấy (CH3)2CHCOOH: tên thay thế là axit 2-metylpropanoic