Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:
A. Biểu thức := Tên biến;
B. Biểu thức = Tên biến;
C. Tên biến = Biểu thức;
D. Tên biến:= Biểu thức;
Câu 1: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng:
for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh. Hỏi biểu thức2 là gì?
A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm.
B. Khởi tạo biến đếm.
C. Điều kiện lặp.
D. Phép gán giá trị cho biến.
Câu 2: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng:
for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh;
Hỏi biểu thức3 là gì
A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm.
B. Khởi tạo biến đếm.
C. Điều kiện lặp.
D. Phép gán giá trị cho biến.
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for (i=1; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
B. 6 C. 7 D. Giá trị khác
Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for (i=1; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 1 B. 21 C. 28 D. Giá trị khác
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for (i=3; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 3; B. 5; C. 7; D. Giá trị khác
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
S=5;
for (i=1; i<=7; i++) S=S+i;
Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 5; B. 28;
C. 33; D. Giá trị khác
Câu 7: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết while kết thúc khi nào?
A. Khi điều kiện sai B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output D. Khi kết thúc câu lệnh
Câu 8: Trong vòng lặp while, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện sai; B. Điều kiện còn đúng
C. Điều kiện không xác định; D. Không cần điều kiện
Câu 9: Cú pháp câu lệnh lặp while trong C++ có dạng:
while (điều kiện) câu lệnh;
Vậy điều kiện thường là gì?
A. Biểu thức khởi tạo. B. Phép gán giá trị cho biến
C. Phép so sánh. D. Một câu lệnh bất kì
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0 vòng lặp; B. 5
C. 10 D. Giá trị khác
Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
Câu 1: B
Câu 2; A
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: D
giúp mk!!
Câu 1. Lệnh read(tên biến); /readln(tên biến); dùng để:
A. in ra màn hình B. gán giá trị cho biến
C. nhập dữ liệu vào từ bàn phím D. gán giá trị cho hằng
Câu 2. Trong Pascal, lệnh write/writeln dùng để:
A. nhập dữ liệu vào từ bàn phím B. gán giá trị cho hằng
C. gán giá trị cho biến D. in, thông báo ra màn hình
Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:
A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh>
C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng thiếu là:
A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh>
C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;
A. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng thiếu là:
A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh>
C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:
A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh>
C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?
A. a:= b; B. a + b := c; C. a:= a + 1; D. x:= 2*x;
Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. A2; B. Tamgiac; C. 8a; D. Chuongtrinh;
Câu 3: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. Var a , b, tong : real;
B. Var a, b, tong : integer;
C. Var a, b, tong : char;
D. Var a, b, tong : string;
Câu 4: Cho chương trình sau:
Var a: integer;
Begin
a:=1;
a:= a+10;
Writeln(a);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 11 B. 100 C.10 D. Tất cả đều sai.
Trình bày cú pháp câu lệnh điều kiện trong Pascal
Nếu cú pháp: thao tác nhập, câu lệnh gán và thao tác xuất?
TK
Các thao tác sử dụng biến:
Gán giá trị cho biến bằng lệnh gán := vd: x:=15; y:=(10+5) div 4;
Gán dữ liệu cho biến bằng lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím Readln(tên biến);
vd: Readln(a); Readln(x,y);
Tính toán với các giá trị của biến vd: a:= (x+y)/2;
Xuất giá trị của biến bằng lệnh writeln(tên biến); vd: writeln(x); writeln(‘Chu vi = ’,a*4);
Nhập: readln(<biến>);
Câu lệnh gán: <biến>:=<điều kiện>;
Xuất: write(<nội dung xuất>);