Cho các biểu thức A, B mà A. B ≥ 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B = AB B
B. A B = - AB B
C. A B = A B
D. A B = AB B
Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A BC = AB C B
B. A B = - AB C BC
C. A BC = ABC BC
D. A BC = ABC BC
Với hai biểu thức A, B mà A, B ≥ 0, ta có:
A. A 2 B = A B
B. B 2 A = A B
C. A 2 B = B A
D. B 2 = - B A
cho các số a>0;b>0 thì biểu thức \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}\)+\(\dfrac{a}{b}\)\(\sqrt{\dfrac{b}{a}}\)bằng
\(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}=\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{\dfrac{a}{b}}=2\sqrt{\dfrac{a}{b}}\)
cho biểu thức A=x-1/√x-1-x√x+1/x-1 và B=x/√x-1 với x>= 0
a,tính giá trị biểu thức B với x= 2
b,rút gọn biểu thức P=A : B với x > 0 và x # 1
c,tìm các giá trị của x để P < -1
a: Thay x=2 vào B, ta được:
\(B=\dfrac{2}{\sqrt{2}-1}=2\sqrt{2}+2\)
Cho a+b+c=0 (a khác 0, b khác 0, c khác 0). Rút gọn các biểu thức: \(A=\dfrac{a^2}{bc}+\dfrac{b^2}{ca}+\dfrac{c^2}{ab}\)
\(a+b=-c\Leftrightarrow\left(a+b\right)^3=-c^3\)
\(\Leftrightarrow a^3+b^3+3ab\left(a+b\right)=-c^3\)
\(\Leftrightarrow a^3+b^3+c^3=-3ab\left(a+b\right)=3abc\)
\(A=\dfrac{a^3+b^3+c^3}{abc}=\dfrac{3abc}{abc}=3\)
Cho a, b là các sỗ thực thỏa mãn a>0 , a+b lớn hơn hoặc bằng 0. Tìm GTNN của biểu thức A= (8a2 + b) / 4a + b2
Cho các số a, b thoả mãn a^2 + 9ab - 22b^2=0 và b ≠0. Tính giá trị của biểu thức M= a + 3b/2a - b
a^2+9ab-22b^2=0
=>a^2+11ab-2ab-2b^2=0
=>(a+11b)(a-2b)=0
=>a=2b hoặc a=-11b
TH1: a=2b
\(M=\dfrac{2b+3b}{4b-b}=\dfrac{5}{3}\)
TH2: a=-11b
\(M=\dfrac{-11b+3b}{-22b-b}=\dfrac{8}{23}\)
cho các số a, b thoả mãn đồng thời các hệ thức
a3-3a2+5a-2014=0 và b3-3b^2+5b+2008=0 . Tính giá trị biểu thức A=a+b
Bài 5: cho biểu thức A = m+1/m-2 - 1/m và B = 1/m + 2+m/m-2
c)thu gọn các biểu thức A,B
d)tìm m sao cho biểu thức A và biểu thức B có giá trị bằng nhau
e)tìm m sao cho biểu thức A có giá trị bằng 1
f)tìm m sao cho biểu thứcA+B bằng 0