Cho hình dưới. Điền vào chỗ trống:
GK = … CK; AG = … GM; GK = … CG; AM = … AG; AM = … GM
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm cho hình dưới đây:
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.....................
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.........3 .......
Xem hình dưới đây và điền vào chỗ trống
Ta có: 252 – 99 = 153
99 – 20 = 79
153 – 79 = 74 Vậy Ô chính giữa phía trên sẽ là hiệu của hai ô liền kề dưới nó
Ô đỉnh trên cùng là: 74 – 60 = 14
Ô góc phải hàng thứ 2 là 79 – 60 = 19
Ô góc phải hàng thứ nhất là: 20 – 19 = 1
Điền vào chỗ khuyết dưới đây:
Con trỏ soạn thảo là .............. nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào
A. Hình mũi tên
B. Hình chữ i
C. Hình bàn tay
D. Một vạch đứng
Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Câu 4 : Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
tk
STT | Tên cây | Sự tạo thành cây mới | ||
Mọc từ phần nào của cây? | Phần đó thuộc cơ quan nào? | Trong điều kiện nào? | ||
1 | Cây rau má | Thân bò | Cơ quan sinh dưỡng | Có đất ẩm |
2 | Củ gừng | Thân rễ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
3 | Củ khoai lang | Rễ củ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
4 | Lá cây thuốc bỏng | Lá | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi có đủ độ ẩm (đất, cát …) |
Cho hình 7.
Điền vào chỗ trống :
\(GK=.....CK;AG=.....GM;GK=.....CG;AM=......AG;AM=.....GM\)
GK+1/3CK;AG=2/1GM;GK=1/2CG;AM=3/2AG;
AM=3/1GM
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
A. Đa giác tám cạnh đều
B. Đa giác bảy cạnh đều
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
Đáp án C
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều. Đó chính là khối mười hai mặt đều”.
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
A. Hình 12 mặt đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình tứ diện đều
Đáp án B
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều”