Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Đoạn mạch gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R, khi đó mạch điện có thể coi tương đương với một nguồn điện có E = 12 (V), điện trở trong r' = r // R 1 = 2 (Ω), mạch ngoài gồm có R
- Xem hướng dẫn câu 2.36. Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị max khi R = r' = 2 (Ω)
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω)
Một đoạn mạch gồm 2 điện trở có cùng giá trị R mắc song song. CĐDĐ qua mỗi điện trở là 1A. Nếu mắc thêm 1 điện trở khác có giá trị R' = 2R song song với 2 điện trở trên thì CĐDĐ qua điện trở này là bao nhiêu?
có R//R(ban đầu)
\(=>U=2.Rtd=2.\dfrac{R}{2}=R\left(V\right)\)
R//R//R'
\(=>\dfrac{1}{Rtd}=\dfrac{1}{R}+\dfrac{1}{R}+\dfrac{1}{2R}=>RTd=\dfrac{2}{5}R\)
\(=>I=\dfrac{U}{Rtd}=\dfrac{R}{\dfrac{2}{5}R}=\dfrac{5}{2}A=>Ir'=0,5A\)
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r= 10 √ 3 Ω và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1 / 4 π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị bằng:
A. 200 W
B. 457 W
C. 168 W
D. 630 W
- Công suất tiêu thụ trên R:
-Giá trị PR đạt cực đại khi:
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 2 π H, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng:
A. 10 - 4 3 π F
B. 10 - 4 π F
C. 10 - 4 4 π F
D. 10 - 4 2 π F
Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây:
Điện áp giữa hai đầu mạch AN:
Chia cả hai vế cho ta được:
Để U AN không phụ thuộc vào R thì
Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (V). Biết R = r = L C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 lần điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,087
B. 0,755
C. 0,866
D. 0,975
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10√3Ω và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4π(mF) điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos100π A. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 200 W
B. 457 W
C. 168 W
D. 630 W
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: C
Hướng dẫn:
- Đoạn mạch gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), nối tiếp với điện trở R 1 = 0,5 (Ω) có thể coi tương đương với một nguồn điện có E = 12 (V), điện trở trong r’ = r + R 1 = 3 (Ω).
- Xem hướng dẫn câu 2.36.
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V , điện trở trong r = 2 , 5 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4 Ω