1. Viết phần khai báo cho các bài toán 1/ ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0); 3/ 2x2 + bx + 1 = 0 (a ≠ 0); 4/ ax2 + 2x + c = 0 (a ≠ 0)
Thuật toán để giải một bài toán là:
+ Một dãy hữu hạn các thao tác (tính dừng)
+ Các thao tác được tiến hành theo một trình tự xác định (tính xác định)
+ Sau khi thực hiện xong dãy các thao tác đó ta nhận được Output của bài toán (tính đúng đắn)
+ Ví dụ: Cho bài toán Tìm nghiệm của phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a≠0)?
+ Xác định bài toán
Input: Các số thực a, b, c
Output: Các số thực x thỏa mãn ax2 + bx + c = 0 (a≠0)
+ Thuật toán:
Bước 1: Nhập a, b, c (a≠0)
Bước 2: Tính Δ = b2 – 4ac
Bước 3: Nếu Δ>0 thì phương trình có 2 nghiệm là
Bước 4: Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép
Thuật toán có 5 tính chất bao gồm: tính chính xác, tính khách quan, tính phổ dụng, tính rõ ràng, tính kết thúc. Ban đầu, một thuật toáncần có "tính chính xác" vô cùng cao. Nó cũng là yếu tố quan trọng nhất, mang tính chất khả dụng và khách quan của một thuật toán.
1,Đẻ khai báo 2 biến x, y kiểu số thực em khai báo:
A. Var x,y: Char;
B. Var x,y: Real;
C. Var x,y: Integer;
D. Var x,y: String;
2, Chuyển biểu thức toán ax2 + bx +c sang lập trình em viết: A. a.(x*x) + b*x +c.
B. a*(x*x) + b.x + c.
C. a*(x*x) + b*x + c.
D. a.x.x +b*x + c.
3,Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 12 và 5 là:
A. 12 div 5 = 1
B. 12 div 5 = 2
C. 12 div 5 = 3
D. 12 div 5 = 4
Tên chương trinh khai báo hợp lệ trong ngôn ngữ Free Pascal là:
A. Program 16abc;
B. Program hinh tron;
C. Program Bai_tap1;
D. Program begin;
Phần thân của chương trình là:
A. Nơi lưu trữ các chương trình
B. Gồm các câu lệnh mà máy tính thực hiện
C. Gồm các câu lệnh khai báo tên chương trình
D. Nơi chứa các từ khóa của chương trình.
Chuyển biểu thức toán 15.14 – 30.4 sang lập trình em viết:
A. (15*14) – 30 . 4
B. 15 . 14 – (30 * 4)
C. (15 * 14) - (30 * 4)
D. (15.14) – (30.4)
Trong ngôn ngữ lập trình Free Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Bai_Tap
B. End
C. Program
D. Uses
Cấu trúc chương trình Free Pascal gồm mấy phần:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
các cậu giúp mik nhé .mik cảm ơn ạ
1C 2B 3D 4C 5C 6C 7B 8C 9B 10B 11D 12C 13 B
1c 2b 3d 4c 5c 6c 7b 8c 9b 10b 11d 12c 13 b
Mô tả thuật toán: BT cần khai báo những biến nào? Xác định kiểu dữ liệu từng biến.
a, Bài toán "Giải PT bậc nhất dạng tổng quát bx+c=0":
INPUT: Các số b và c
OUTPUT: Nghiệm của PT bậc nhất b, Mô tả thuật toán:
Bước 1. Nếu b=0 chuyển tới bước 3.
Bước 2. Tính nghiệm của PT x=-c/b và chuyển tới bước 4.
Bước 3. Nếu c≠0, thông báo PT đã cho vô nghiệm. Ngược lại (c=0), thông báo PT có vô số nghiệm.
Bước 4. Kết thúc.
mn giúp em với ạ, càng nhanh càng tốt. cảm onnn mn nhìu lắmmm
3. Viết hệ thức Vi-et đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
Nêu điều kiện để phương trình a x 2 + b x + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng 1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
1954 x 2 + 21 x – 1975 = 0
Nêu điều kiện để phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có một nghiệm bằng -1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
2005 x 2 + 104 x – 1901 = 0
Viết hệ thức Vi-et đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Nêu điều kiện để phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng 1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
1954x2 + 21x – 1975 = 0
Nêu điều kiện để phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm bằng -1. Khi đó, viết công thức nghiệm thứ hai. Áp dụng: nhẩm nghiệm của phương trình
2005x2 + 104x – 1901 = 0
đề bài toán lớp 7 : ho đa thức : f (x) = ax2+bx+cax2+bx+c . Biết rằng các giá trị cuả đa thức tại x = 0 , x = 1 , x = -1 đều là những số nguyên . Chúng tỏ rằng 2a , a + b , c là những số nguyên.
đề bài toán lớp 7 : ho đa thức : f (x) = ax2+bx+cax2+bx+c . Biết rằng các giá trị cuả đa thức tại x = 0 , x = 1 , x = -1 đều là những số nguyên . Chúng tỏ rằng 2a , a + b , c là những số nguyên.
ai làm đc cho 1000000000000000000000 like
bn tham khảo câu hỏi của bn vu thanh tung ở dưới nha
Input của bài toán giải phương trình bậc hai a x 2 + b x + c = 0 là:
A. a, c, x
B. b, a, x
C. a, b, c
D. x, a, b, c
Input của bài toán giải phương trình bậc hai a x 2 + b x + c = 0 là
A. x, a,b,c
B. a, b
C. a, b, c
D. x, a, c