Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 115*7=....*115 ; 24*9=9*.....
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
A)( 9*48):3=(9:3)*.......=9*(........:3)
B)( 18*115):6=(.......:6)*115
C) khi chia 10358 cho 6,ta được thương là......... và số dư là.......
A)( 9*48):3=(9:3)*48.=9*(48:3) B)( 18*115):6=(18:6)*115C) khi chia 10358 cho 6,ta được thương là1726. và số dư là2
C) khi chia 10358 cho 6,ta được thương là......... và số dư là.......
B)( 18*115):6=(.......:6)*115
B)( 18*115):6=(.......:6)*115
A) (9x48):3=(9:3)x48=9x(48:3)
B) (18x115):6=(18:6)x115
C) Khi chia 10358 cho 6, ta được thương là 1726 và số dư là 2.
Chúc bạn học tốt
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2,25 ngày = …giờ là:
TL :
2,25 ngày = 54 giờ
HT
2,25 ngày = 54 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3/7:(.....)/7=1/7
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,305 kg | = … g | ||
4,2 kg | = … hg | ||
4,08 kg | = … dag | ||
0,01 kg | = … hg | ||
0,009 kg | = … dag | ||
0,052 kg | = … g | ||
Câu 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg 725 g = … kg 7 tấn 125 kg |
= …. tấn | ||
3 kg 45 g | = … kg | 2 tấn 64 kg | = … tạ |
12 hg 5 g | = … hg | 377 hg | = … yến |
6528 g | = … tấn | 9 tấn 3 tạ | = … tấn |
789 hg | = … kg | 64 dag | = … yến |
4 tạ 7 hg | = … tạ | 8 yến | = … tấn |
Câu 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 4 kg 20 g … 4,2 kg
500 g … 0,5 kg
1,8 tấn … 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ….16, 5 tạ
23 tạ 12 hg .... \(\dfrac{2312}{1000}\)tạ
Giải giúp mik với ạ
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Câu 1
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
viết 3 phân số vào chỗ chấm thích hợp vào chỗ chấm:
4/5 <...<...<...<6/7
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7; 14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 ; 14 ; 21 ; …… ; …… ; ….… ; …… ;