Xác định số phần tử của các tập hợp:
a) A = {0; 1; 2; 3....; 199; 200}.
b) B = {1; 3; 5....; 177; 199}.
c) C = {21; 23; 25....; 203; 205}.
d) D = {20; 22; 24....; 186; 188; 190}.
Cho tập hợp:
A = (1;2;3;4)
a. Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b. Viết các tập hợp con của A
Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
a/. Tập A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25
b/.B= {n ∈ N|(n-1)(n+2) ≤15}
c/ C= {x ∈ Z|(x+1)(3x2-10x+3)=0}
d/ D={2k+1|k∈ Z,|k| ≤2}
Bài tập 1. Cho hai tập hợp A={ số tự nhiên là ước của 12} và B ={x | x là số nguyên tố nhỏ hơn 10} :
a. Xác định các phần tử của tập hợp A={..}, B ={..}
b. Xác định các phần tử của tập hợp A U B
c. Xác định tập hợp A\B={..}
d. Xác định B\A ={...}
e. Xác định các phần tử của tập hợp A x B ={...}
Bài tập 2. Chứng minh rằng : từ tập tích đề các A x A nếu xác định tập hợp con S = ( gồm có các cặp số ( n;n) , trong đó n thuộc A thì ta được quan hệ tương đương trên A
-Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp:
a. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
b. Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
a) \(A=\left\{20;31;42;53;64;75;86;97\right\}\)
b)\(B=\left\{102;120;111;201;210\right\}\)
a: A={31;42;53;64;75;86;97}
b: B={111;201;210;102;300}
Bài 1 : Cho tập hợp A ={ x thuộc Z/-2<2<2.x<5} và B = { a, b}
a) Viết dưới dạng của tập hợp A ? Xác định số phần tử của tập hợp A?
b) Viết tập hợp C có 3 phần tử gồm 2 phần tử của tập hợp A và 1 phần tử của tập hợp B.
c)Xác định các tập hợp con của C.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 1 chữ số ; B là tập hợp các số lẻ; N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
a) Dùng ký hiệu C để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tặp hợp N
b) Viết các tập hợp trên dưới dạng liệt kê phần tử
c) Xác định số phần tử của mỗi tập hợp
a)\(A\subset N;B\subset N;N\cdot\subset N\)
b) A={0;1;2;3;...;9};B={1;3;5;7;...};N*={1;2;3;4;...}
c) A có 10 ptử, B và N* có vô số ptử
Cho A là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số
B là tập hợp các số lẻ
N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
a) Dùng ký hiệu (con) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N
b) Viết các tập hợp trên dưới dạng liệt kê phần tử
c) Xác định số phần tử của mỗi tập hợp
Giai
A thuoc N B thuoc N N ́́thuoc N
A =1;2;3.....;9 B =1;3;5........;9 N ̃=1;2;3;4;;5.....;
So phan tu cua tap hop a la:
9-1+1=9 phan tu
So phan tu cua tap hop B la:
̃ 9-1 ̃:2+1= 5 phan tu
So phan tu cua tap hop N ́́la :N so hang
cho hai tập hợp:
A={x\(\in\)R|\(x^2\)+x-6=0 hoặc 3\(x^2\)-10x+8=0};
B={x\(\in\)R|\(x^2\)-2x-2=0 và 2\(x^2\)-7x+6=0}.
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) tìm tất cả các tập hợp sao cho \(B\subset X\) và \(X\subset A\).
a: A={x\(\in R\)|x^2+x-6=0 hoặc 3x^2-10x+8=0}
=>x^2+x-6=0 hoặc 3x^2-10x+8=0
=>(x+3)(x-2)=0 hoặc (x-2)(3x-4)=0
=>\(x\in\left\{-3;2;\dfrac{4}{3}\right\}\)
=>A={-3;2;4/3}
B={x\(\in\)R|x^2-2x-2=0 hoặc 2x^2-7x+6=0}
=>x^2-2x-2=0 hoặc 2x^2-7x+6=0
=>\(x\in\left\{1+\sqrt{3};1-\sqrt{3};2;\dfrac{3}{2}\right\}\)
=>\(B=\left\{1+\sqrt{3};1-\sqrt{3};2;\dfrac{3}{2}\right\}\)
A={-3;2;4/3}
b: \(B\subset X;X\subset A\)
=>\(B\subset A\)(vô lý)
Vậy: KHông có tập hợp X thỏa mãn đề bài
Cho tập hợp A={-2;3;0;-1;5;-(-4)}
a) Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên âm
c Xác định quan hệ giữa các tập hợp A,C,Z
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp A.
nhanh giúp mk nha
Theo đề bài ra ta có: A < 30; A chia hết cho 3 và A thuộc N
=> A={0;3;6;9;12;............;27}
Như vậy A có số phần tử là:
(27-0):3+1=10 ( Phần tử)
A={0;3;6;9;12;15;18;21;24;27}
A có 10 phần tử
A = { 0 ;3 ;6;9;12;15;18;21;24;27 }
số phần tử của A là : 10 phần tử