Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8)0
A. D = [2; +∞)
B. D = R\{2}
C. D = ( -∞; 2)
D. R
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8) -100
A. D = ( 2; + ∞)
B. D = R \ {2}
C. D = ( -∞; 2)
D. D = R \ ( -2; 2)
Chọn B.
Hàm số y = xα với α nguyên âm, xác định với ∀ x ≠ 0.
Hàm số y = ( x3 - 8)-100 xác định x3 – 8 ≠ 0 hay x ≠ 2.
Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x 3 - 3 x + 2 )
A. D = (-2; 1)
B. D = ( - 2 ; + ∞ )
C. D = ( 1 ; + ∞ )
D. D = ( - 2 ; + ∞ ) \ { 1 }
Tập xác định D của hàm số y = ( x 3 - 8 ) π 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 3 - x 2 - 5
A. D = ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
B. D = R \ {0; 1}
C. D = R
D. D = (0; 1)
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 3 - x 2 - 5
A . D = ( - ∞ ; 0 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
B . D = ℝ \ { 0 ; 1 }
C . D = ℝ
D . D = ( 0 ; 1 )
Chọn B
Cần nhớ lại: Xét hàm số
+ Nếu a nguyên dương thì hàm số xác định khi và chỉ khi f(x) xác định
+ Nếu a nguyên âm hoặc bằng thì hàm số xác định khi và chỉ khi f(x) ≠ 0
+ Nếu a không nguyên thì hàm số xác định khi và chỉ khi f(x) > 0
Dựa vào phần kiến thức “cần nhớ lại” bên trên ta dễ dàng thấy hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 3 - x 2 ) - 5
Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 3 - 8 ) π 2 là
Tập xác định D của hàm số y = x 3 - 8 π 2 là
A . D = [ 2 ; + ∞ )
B . D = ℝ \ { 2 }
C . D = ℝ
D . D = ( 2 ; + ∞ )
Chọn D
Hàm số y = x 3 - 8 π 2 xác định khi
Vậy tập xác định
Tập xác định D của hàm số y = x 3 - 8 π 2 là
A. D = [ 2 ; + ∞ )
B. D = R \ {2}
C. D = R
D. D = ( 2 ; + ∞ )